Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
Chia sẻ bởi Trần Thị Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Quảng Tiến 2 Sầm Sơn- Thanh Hóa
Hãy đọc bài tập đọc
Thời khóa biểu
(trang 58)
Thứ bảy, ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động
Bài 1
Hãy kể tên các môn em học
ở lớp 2.
Tiếng Việt
Tự nhiên và Xã hội
Nghệ thuật
Ngoại ngữ
Toán
Thể dục
Tin học
Đạo đức
Bài 2
Các hình ảnh dưới đây thể hiện một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
Viết
Giảng
Kể
Em hãy tìm thêm một số từ khác chỉ hoạt động
của người.
Ngoài những từ chỉ hoạt động của người, em hãy tìm các từ chỉ hoạt động của loài vật, cây cối,.
Những từ chỉ hoạt động của người: vẽ, múa, hát, chạy, nhảy, đá, rửa, giặt, ăn, mặc,.
Những từ chỉ hoạt động của loài vật:gáy, sủa, rống, phi, chạy,.
Những từ chỉ hoạt động cây cối: (lá) rung, (hoa) nở,.
Những từ đọc, viết, giảng, kể, múa, hát, gáy, sủa, rung, nở,. được gọi là từ chỉ hoạt động.
Bài 3
Kể lại nội dung mỗi tranh sau
bằng một câu
Em đang đọc sách.
Thầy giáo đang viết bài.
Cô giáo đang giảng bài.
Em kể chuyện cho bạn nghe.
Cô Tuyết Mai nghiên cứu môn Tiếng Việt.
Cô Tuyết Mai giảng dạy môn Tiếng Việt.
Cô Tuyết Mai soạn môn Tiếng Việt.
Cô khuyên chúng em chăm học.
Cô nhắc nhở chúng em chăm học.
.
Trò chơi
Nhanh mắt, nhanh tay
Thứ bảy, ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động
Hãy đọc bài tập đọc
Thời khóa biểu
(trang 58)
Thứ bảy, ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động
Bài 1
Hãy kể tên các môn em học
ở lớp 2.
Tiếng Việt
Tự nhiên và Xã hội
Nghệ thuật
Ngoại ngữ
Toán
Thể dục
Tin học
Đạo đức
Bài 2
Các hình ảnh dưới đây thể hiện một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
Viết
Giảng
Kể
Em hãy tìm thêm một số từ khác chỉ hoạt động
của người.
Ngoài những từ chỉ hoạt động của người, em hãy tìm các từ chỉ hoạt động của loài vật, cây cối,.
Những từ chỉ hoạt động của người: vẽ, múa, hát, chạy, nhảy, đá, rửa, giặt, ăn, mặc,.
Những từ chỉ hoạt động của loài vật:gáy, sủa, rống, phi, chạy,.
Những từ chỉ hoạt động cây cối: (lá) rung, (hoa) nở,.
Những từ đọc, viết, giảng, kể, múa, hát, gáy, sủa, rung, nở,. được gọi là từ chỉ hoạt động.
Bài 3
Kể lại nội dung mỗi tranh sau
bằng một câu
Em đang đọc sách.
Thầy giáo đang viết bài.
Cô giáo đang giảng bài.
Em kể chuyện cho bạn nghe.
Cô Tuyết Mai nghiên cứu môn Tiếng Việt.
Cô Tuyết Mai giảng dạy môn Tiếng Việt.
Cô Tuyết Mai soạn môn Tiếng Việt.
Cô khuyên chúng em chăm học.
Cô nhắc nhở chúng em chăm học.
.
Trò chơi
Nhanh mắt, nhanh tay
Thứ bảy, ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thủy
Dung lượng: 4,29MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)