Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
Chia sẻ bởi Lâm Thị Việt Hà |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
KÝnh chµo c¸c thÇy c«
Lớp 2 A
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài cũ
1.Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạchchân trong các câu sau:
a. Em là học sinh lớp 2 A.
b. Môn học em yêu thích nhất là môn Toán
2. Nói những cách khác có nghĩa giống với câu sau:
Em không thích nghỉ học.
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Bài 1:
Hãy kể tên các môn học ở lớp 2
Tiếng Việt
Tự nhiên và Xã hội ,
Thể dục ,
Đạo đức
Nghệ thuật
Toán ,
( Tập đọc, Chính tả, KC, TLV, LTVC, TV )
( Thủ công, Mĩ thuật, Âm nhạc )
Bài 2:
Các hình ảnh dưới đây thể hiện một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
Viết
Giảng
Kể ( nói )
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Những từ chỉ hoạt động của người:
Những từ chỉ hoạt động của loài vật:
Những từ chỉ hoạt động cây cối :
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
vẽ, múa, hát, chạy, nhảy, đá, rửa, giặt, ăn, mặc,.
gáy, sủa, rống, phi, chạy, kêu, .
(lá) rung, (hoa) nở,.
Những từ : đọc , viết , giảng , kể , múa , hát , gáy , sủa , rung , nở ,. được gọi là từ chỉ hoạt động.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Bài 3
Kể lại nội dung mỗi hình ảnh sau bằng một câu
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Luyện từ và câu
Đọc
Viết
Giảng
Kể ( nói )
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Thầy giáo đang viết bài.
Em đang đọc sách.
Cô giáo đang giảng bài.
Em kể chuyện cho bạn nghe.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Bài 4
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
a. Cô Tuyết Mai . . môn Tiếng Việt.
b. Cô ... bài rất dễ hiểu.
c. Cô ..... chúng em chăm học.
khuyên
dạy
giảng
- Cô Tuyết Mai nghiên cứu môn Tiếng Việt.
- Cô Tuyết Mai giảng dạy môn Tiếng Việt.
- Cô Tuyết Mai soạn môn Tiếng Việt.
- Cô nhắc nhở chúng em chăm học.
.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Hôm nay chúng ta vừa học bài gì?
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
Lớp 2 A
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài cũ
1.Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạchchân trong các câu sau:
a. Em là học sinh lớp 2 A.
b. Môn học em yêu thích nhất là môn Toán
2. Nói những cách khác có nghĩa giống với câu sau:
Em không thích nghỉ học.
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Bài 1:
Hãy kể tên các môn học ở lớp 2
Tiếng Việt
Tự nhiên và Xã hội ,
Thể dục ,
Đạo đức
Nghệ thuật
Toán ,
( Tập đọc, Chính tả, KC, TLV, LTVC, TV )
( Thủ công, Mĩ thuật, Âm nhạc )
Bài 2:
Các hình ảnh dưới đây thể hiện một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
Viết
Giảng
Kể ( nói )
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Những từ chỉ hoạt động của người:
Những từ chỉ hoạt động của loài vật:
Những từ chỉ hoạt động cây cối :
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
vẽ, múa, hát, chạy, nhảy, đá, rửa, giặt, ăn, mặc,.
gáy, sủa, rống, phi, chạy, kêu, .
(lá) rung, (hoa) nở,.
Những từ : đọc , viết , giảng , kể , múa , hát , gáy , sủa , rung , nở ,. được gọi là từ chỉ hoạt động.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Bài 3
Kể lại nội dung mỗi hình ảnh sau bằng một câu
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Luyện từ và câu
Đọc
Viết
Giảng
Kể ( nói )
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Thầy giáo đang viết bài.
Em đang đọc sách.
Cô giáo đang giảng bài.
Em kể chuyện cho bạn nghe.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Bài 4
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
a. Cô Tuyết Mai . . môn Tiếng Việt.
b. Cô ... bài rất dễ hiểu.
c. Cô ..... chúng em chăm học.
khuyên
dạy
giảng
- Cô Tuyết Mai nghiên cứu môn Tiếng Việt.
- Cô Tuyết Mai giảng dạy môn Tiếng Việt.
- Cô Tuyết Mai soạn môn Tiếng Việt.
- Cô nhắc nhở chúng em chăm học.
.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.Từ chỉ hoạt động
Hôm nay chúng ta vừa học bài gì?
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thị Việt Hà
Dung lượng: 6,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)