Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động

Chia sẻ bởi Eãn Eán | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC TỐT
LỚP 2E
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.Chọn một trong 3 phương án sau:
Bé Ngân là học sinh lớp 1.
a. Ai la� hóc sinh l��p 1?
b. Hóc sinh l��p 1 la� ai?
c. Be� Ngađn la� ai?
Môn học em yêu thích là Thủ công.
a. Em có thích học môn Thủ công không?
b. Môn học em yêu thích là gì?
c. Môn học nào em yêu thích?
Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1:
2.Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa c?a câu sau:
a. Quyển truyện này không hay.
b. Em không thích múa.
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu
Hoạt động 2
Bài 1/59.Hãy k? tên các môn em học ? lớp 2.
T? ng? v? môn h?c. T? ch? ho?t động
S/59
HĐ cả lớp
Từ ngữ về môn học
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG - THỜI KHOÁ BIỂU LỚP 2E
Tên các môn học chính: To�n, TiếngViệt, ��o ��c, TNXH, Thể dục, Nghệ thuật ( M� thu�t, Âm nhạc, Thủ công)
Tiếng Việt có các phân môn: (Tập đọc, Chính tả, Kể chuyện, Luyện từ và câu, Tập viết, tập làm văn)
Tên môn học tự chọn: Anh văn, Vi tính
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
B2/59
(Thảo luận N4)
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc (xem)
Từ ngữ về môn học. từ chỉ hoạt động
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Viết (làm bài)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo, ..)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Trò chuyện ( nói chuyện, kể chuyện, .)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dươí đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc ( xem)
Viết
( làm bài )
Nghe ( giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo, ..)
Trò chuyện, nói chuyện, kể chuyện ..)
B3/59. Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằngmột câu.
M: Em đọc sách.
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Đọc (xem)
Viết( làm bài)
Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo.)
Trò chuyện, nói chuyện, kể chuyện
Thảo luận
N2
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi
chỗ trống dưới đây:
Bài 4/59
a. Cô Tuyết Mai môn Tiếng Việt.
b. Cô bài rất dễ hiểu.
c. Cô chúng em chăm học.
dạy
gi?ng
khuyên
Làm vở
Cá nhân
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Trò chơi
Thi tìm nhanh các từ chỉ hoạt động
Hoạt động 3:
Chia lớp
làm 2 đội
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Tìm thêm các từ chỉ hoạt động học tập, văn nghệ, thể thao. Đặt câu với các từ đó.
Hoạt động nối tiếp
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Eãn Eán
Dung lượng: 4,14MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)