Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động

Chia sẻ bởi Hoàng Đức Trí | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Nguyễn Tất Thành
Lớp 2 E

MÔN: LUYỆN TỪ VÀCÂU
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân theo mẫu: Ai là gì?
1. Bé Uyên là học sinh lớp 1.
2. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
Ai là học sinh lớp 1 ?
Môn học em yêu thích là gì ?
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm2010 Luyện từ và câu

Bài tập 1: Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
THỜI KHOÁ BIỂU
Tiếng Việt
Toán
Đạo đức
Tự nhiên và Xã hội
Thể dục
Nghệ thuật
Bài tập 1:
Hãy kể tên các môn học ở lớp 2.
Tập đọc, Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập viết, Tập làm văn
Mĩ thuật,Thủ công,Hát nhạc
Bé đang đọc sách.
Bé đang xem sách.
Bài tập 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người.Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Bài tập 2:
Đọc, xem,..
Viết, ghi chép,..
Nói, trò chuyện,..
Nghe giảng, giảng,..
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người.Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động
Bài tập 3:Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Bạn nhỏ đang đọc sách .
Em bé đang xem sách.
Bạn nhỏ đang viết bài.
Bạn Nam đang làm bài tập.
M: Em đang đọc sách.
Bố giảng bài cho em.

Bạn Linh đang nghe bố gi¶ng bµi.
Các bạn đang nói với nhau.
Hai bạn đang thảo luận nhóm.
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Bài tập 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây:
a)Cô Tuyết Mai ……… môn Tiếng Việt.
dạy
b)Cô …………bài rất dễ hiểu.
giảng
c)Cô ………….chúng em chăm học.
khuyên
Th? năm ng�y 14 tháng 10 nam 2010
Luyện Từ và Câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học
Từ chỉ hoạt động
Tiếng Việt, Toán, Tự nhiên và Xã hội, Đạo đức, Thể dục, Nghệ thuật
Bài 1:Hãy kể tên các môn học ở lớp 2.
Bài 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc, xem, viết, ghi chép, học, nghe, dạy, giảng giải, nói, trò chuyện, thảo luận
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu.
Tranh 1: Em đang đọc sách.
Tranh 2: Bạn nhỏ đang viết bài.
Tranh 4: Các bạn đang nói chuyện với nhau.
Tranh 3: Bạn học sinh đang nghe bố giảng bài.
Bài 4:Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
Cô giảng bài rất dễ hiểu.
Cô khuyên chúng em chăm học.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đức Trí
Dung lượng: 3,41MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)