Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
Chia sẻ bởi Vũ Thanh Nhàn |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Trò chơi ô chữ
Khi học môn này cần có giấy và màu vẽ?
Các con được học những bài hát hay, điệu múa đẹp nhờ môn học nào?
Môn học nào dạy chúng mình biết chăm chỉ,
gọn gàng, ngăn nắp?
Đây là môn học rèn cho các con có đôi tay khéo léo khi làm ra các sản phẩm gấp, cắt, dán các hình khác nhau?
Đây là từ chỉ tên môn học thường xuyên các con được vận động giúp cơ thể khoẻ mạnh hơn?
Bi 1: Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2
Thời khoá biểu lớp 2I
Bi 1: Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2
- Đạo đức
- Tự nhiên xã hội
- Thể dục
Nghệ thuật ( Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công)
Toán
Tiếng Việt (Tập đọc, Chính tả, Tập viết, Kể chuyện, Luyện từ và câu, Tập làm văn)
Hướng dẫn học
Hoạt động tập thể
Tiếng Anh
Bài 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Thảo luận nhóm 6:
Tổ 1: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 1
Tổ 2: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 2
Tổ 3: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 3
Tổ 4: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 4
đọc, xem, nhìn, cầm ngắm,.
viết, làm, ghi, chép, nhìn, vẽ,.
nghe, giảng giải, giảng, nói, chỉ bảo, hướng dẫn, dạy, học, hỏi, đáp,.
nói, nói chuyện, kể chuyện, trò chuyện, trao đổi, thảo luận, tâm sự,.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Thảo luận nhóm bàn
đọc, xem, nhìn, cầm ngắm,.
viết, làm, ghi, chép, nhìn, vẽ,.
nghe, giảng giải, giảng, nói, chỉ bảo, hướng dẫn, dạy, học, hỏi, đáp,.
nói, nói chuyện, kể chuyện, trò chuyện, trao đổi, thảo luận, tâm sự,.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai . . . môn Tiếng Việt.
b) Cô . . . bài rất dễ hiểu.
c) Cô . . . chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô . . . bài rất dễ hiểu.
c) Cô . . . chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô . . . chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khuyên chúng em chăm học.
(Khen, bảo, dạy, nhắc nhở.)
-Tìm các từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ vừa tìm được
-Chuẩn bị bài Luyện từ và câu tuần 8
Dặn dò
Trò chơi ô chữ
Khi học môn này cần có giấy và màu vẽ?
Các con được học những bài hát hay, điệu múa đẹp nhờ môn học nào?
Môn học nào dạy chúng mình biết chăm chỉ,
gọn gàng, ngăn nắp?
Đây là môn học rèn cho các con có đôi tay khéo léo khi làm ra các sản phẩm gấp, cắt, dán các hình khác nhau?
Đây là từ chỉ tên môn học thường xuyên các con được vận động giúp cơ thể khoẻ mạnh hơn?
Bi 1: Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2
Thời khoá biểu lớp 2I
Bi 1: Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2
- Đạo đức
- Tự nhiên xã hội
- Thể dục
Nghệ thuật ( Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công)
Toán
Tiếng Việt (Tập đọc, Chính tả, Tập viết, Kể chuyện, Luyện từ và câu, Tập làm văn)
Hướng dẫn học
Hoạt động tập thể
Tiếng Anh
Bài 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Thảo luận nhóm 6:
Tổ 1: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 1
Tổ 2: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 2
Tổ 3: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 3
Tổ 4: Viết các từ chỉ hoạt động ở tranh 4
đọc, xem, nhìn, cầm ngắm,.
viết, làm, ghi, chép, nhìn, vẽ,.
nghe, giảng giải, giảng, nói, chỉ bảo, hướng dẫn, dạy, học, hỏi, đáp,.
nói, nói chuyện, kể chuyện, trò chuyện, trao đổi, thảo luận, tâm sự,.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Thảo luận nhóm bàn
đọc, xem, nhìn, cầm ngắm,.
viết, làm, ghi, chép, nhìn, vẽ,.
nghe, giảng giải, giảng, nói, chỉ bảo, hướng dẫn, dạy, học, hỏi, đáp,.
nói, nói chuyện, kể chuyện, trò chuyện, trao đổi, thảo luận, tâm sự,.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai . . . môn Tiếng Việt.
b) Cô . . . bài rất dễ hiểu.
c) Cô . . . chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô . . . bài rất dễ hiểu.
c) Cô . . . chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô . . . chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khuyên chúng em chăm học.
(Khen, bảo, dạy, nhắc nhở.)
-Tìm các từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ vừa tìm được
-Chuẩn bị bài Luyện từ và câu tuần 8
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thanh Nhàn
Dung lượng: 1,91MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)