Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
Chia sẻ bởi Bạch Ngọc Diệp |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự tiết luyện từ và câu
lớp 2b
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân:
Lan là người bạn thân thiết nhất của em.
Môn học em yêu thích là Mĩ thuật.
Ai là người bạn thân thiết nhất của em?
Môn học em yêu thích là gì?
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu
Từ ngữ về môn học - Từ chỉ hoạt động.
Từ ngữ về môn học
1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
+ Tên các môn học chính:
Tiếng Việt
Toán
Dạo đức
TNXH
Nghệ thuật
Th? d?c
( Tập đọc, Chính tả, Tập viết, Kể chuyện, Luyện từ và câu, Tập làm van)
(Thủ công, Mĩ thuật, Hát nhạc)
+ Tên các môn tự chọn:
Tiếng Anh
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
, xem )
(
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
(
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Viết
, làm bài)
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
(
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Nghe
, giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo )
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Trò chuyện , nói chuyện, kể chuyện
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
(xem)
Viết
(làm bài)
Nghe (giảng bài,
giảng giải, dạy bảo,
chỉ bảo .)
Trò chuyện
(nói chuyện,
kể chuyện ..)
Từ chỉ hoạt động
+ Nh?ng từ : đọc, xem, viết, làm, nghe, giảng giải, giảng bài, chỉ bảo, nói chuyện, trò chuyện, kể chuyện...
Dược gọi là :
từ chỉ hoạt động.
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Tập thể dục
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
hát
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Vẽ
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Ăn
Hãy tim từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Đi bộ
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Đánh cầu lông
3. Kể lại nội dung mỗi do?n phim bằng một câu.
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Đọc (xem)
Viết (làm bài)
Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo,chỉ bảo...)
Trò chuyện (nói chuyện, kể chuyện...)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Cô Tuyết Mai ............... môn Tiếng Việt.
Cô ............. bài rất dễ hiểu.
Cô ..............chúng em chăm học.
dạy
giảng
khuyên
lớp 2b
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân:
Lan là người bạn thân thiết nhất của em.
Môn học em yêu thích là Mĩ thuật.
Ai là người bạn thân thiết nhất của em?
Môn học em yêu thích là gì?
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu
Từ ngữ về môn học - Từ chỉ hoạt động.
Từ ngữ về môn học
1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
+ Tên các môn học chính:
Tiếng Việt
Toán
Dạo đức
TNXH
Nghệ thuật
Th? d?c
( Tập đọc, Chính tả, Tập viết, Kể chuyện, Luyện từ và câu, Tập làm van)
(Thủ công, Mĩ thuật, Hát nhạc)
+ Tên các môn tự chọn:
Tiếng Anh
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
, xem )
(
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
(
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Viết
, làm bài)
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
(
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Nghe
, giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo )
2. Các đoạn phim dưới đây là một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Trò chuyện , nói chuyện, kể chuyện
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc
(xem)
Viết
(làm bài)
Nghe (giảng bài,
giảng giải, dạy bảo,
chỉ bảo .)
Trò chuyện
(nói chuyện,
kể chuyện ..)
Từ chỉ hoạt động
+ Nh?ng từ : đọc, xem, viết, làm, nghe, giảng giải, giảng bài, chỉ bảo, nói chuyện, trò chuyện, kể chuyện...
Dược gọi là :
từ chỉ hoạt động.
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Tập thể dục
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
hát
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Vẽ
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Ăn
Hãy tim từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Đi bộ
Hãy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động dưới đây.
.
Đánh cầu lông
3. Kể lại nội dung mỗi do?n phim bằng một câu.
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Đọc (xem)
Viết (làm bài)
Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo,chỉ bảo...)
Trò chuyện (nói chuyện, kể chuyện...)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Cô Tuyết Mai ............... môn Tiếng Việt.
Cô ............. bài rất dễ hiểu.
Cô ..............chúng em chăm học.
dạy
giảng
khuyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bạch Ngọc Diệp
Dung lượng: 4,93MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)