Tuần 5. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Chia sẻ bởi Hồanh Tuấn |
Ngày 09/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. Phong cách ngôn ngữ khoa học thuộc Ngữ văn 12
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Trường Trung Học ph? thông Lê Thanh Hiền
GVTH: H? Anh Tu?n
NĂM HỌC : 2009-2010
Company Logo
Văn Bản Khoa Học và Ngôn Ngữ Khoa Học
I
Đặc Trưng Của Phong Cách Ngôn Ngữ Khao Học
II
Ghi Nhớ
III
LUYỆN TẬP
Phong Cách Ngôn Ngữ Khoa Học
IV.
Luyện Tập
I. Văn Bản Khoa Học Và Ngôn Ngữ Khoa Học:
1. Văn Bản Khoa Học:
* Gồm 3 loại :
- Các Văn bản khoa học chuyên sâu : mang tính chuyên nghành dùng để giao tiếp giữa những người làm công tác nghiên cứu trong các ngành khoa học
- Các văn bản khoa học giáo khoa : Cần có thêm tính sư phạm
- Các văn bản khoa học phổ cập : Viết dễ hiểu nhằm phổ biến rộng rãi kiến thức khoa học
2. Ngôn Ngữ Khoa Học :
- Là ngôn ngữ được dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh vực khoa học, tiêu biểu là trong các văn bản khoa học.
+ Dạng viết : sử dụng từ ngữ khoa học và các kí hiệu, công thức, sơ đồ..
+ Dạng nói : yêu cầu cao về phát âm chuẩn, diễn đạt mạch lạc chặt chẽ trên cơ sở một đề cương.
2. Phong cách ngôn ngữ khoa học :
* Là phong cách ngôn ngữ có 3 đặc trưng cơ bản :
+ Tính khái quát, trừu tượng.
+ Tính lí trí , lô gíc.
+Tính khách quan , phi cá thể.
II. Đặc Trưng Của Phong Cách ngôn Ngữ Khoa Học :
1.Tính Khái Quát , Trừu Tượng:
-Nội dung ( một vấn đề khoa học)
-Các phương tiện ngôn ngữ , nhất là thuật ngữ khoa học và kết cấu của văn bản.
- Thuật ngữ khao học : từ ngữ chứa đựng các khái niệm của chuyên nghành khoa học
- Kết cấu : phục vụ cho các luận điểm khoa học.
2.Tính Lí Trí, Lô Gíc:
-Nội dung
-Các phương tiện ngôn ngữ như từ ngữ , câu văn, đoạn văn, văn bản.
- Từ ngữ đơn nghĩa .
- Câu văn chính xác, chặt chẽ , lô gíc, không dùng các phép tu từ cú pháp.
- Các câu các đoạn trong văn bản phải được liên kết chặt chẽ và mạch lạc.
2.Tính Khách Quan, Phi Cá Thể:
- Từ ngữ , câu văn có màu sắc trung hoà .
- Hạn chế sử dụng những cách biểu đạt có tính chất cá nhân.
www.themegallery.com
Company Logo
III. Tổng Kết :
GHI NHỚ (SGK)
VI. Luyện Tập :
* Bài tập 1:
- Những kiến thức khoa lịch sử văn học. Thuộc loại văn bản khoa học giáo khoa.
- Thuộc nghành khoa học xã hội - nhân văn.
- Các thuật ngữ : chủ đề, hình ảnh, tác phẩm, phản ánh hiện thực, đại chúng hoá, chất suy tưởng, nguồn cảm hứng sáng tạo.
* Bài tập 2 :
- Đoạn thẳng : đoạn không cong queo, gãy khúc, không lệch một bên, đoạn ngắn nhất nối hai điểm với nhau.
* Bài tập 3 :
- Thuật ngữ khoa học : khảo cổ, người vượn, mảnh tước, di chỉ.
- Thể hiện ở cách lập luận : câu đầu của đoạn văn nêu luận điểm , các câu sau nêu luận cứ.
Trường Trung Học ph? thông Lê Thanh Hiền
GVTH: H? Anh Tu?n
NĂM HỌC : 2009-2010
Company Logo
Văn Bản Khoa Học và Ngôn Ngữ Khoa Học
I
Đặc Trưng Của Phong Cách Ngôn Ngữ Khao Học
II
Ghi Nhớ
III
LUYỆN TẬP
Phong Cách Ngôn Ngữ Khoa Học
IV.
Luyện Tập
I. Văn Bản Khoa Học Và Ngôn Ngữ Khoa Học:
1. Văn Bản Khoa Học:
* Gồm 3 loại :
- Các Văn bản khoa học chuyên sâu : mang tính chuyên nghành dùng để giao tiếp giữa những người làm công tác nghiên cứu trong các ngành khoa học
- Các văn bản khoa học giáo khoa : Cần có thêm tính sư phạm
- Các văn bản khoa học phổ cập : Viết dễ hiểu nhằm phổ biến rộng rãi kiến thức khoa học
2. Ngôn Ngữ Khoa Học :
- Là ngôn ngữ được dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh vực khoa học, tiêu biểu là trong các văn bản khoa học.
+ Dạng viết : sử dụng từ ngữ khoa học và các kí hiệu, công thức, sơ đồ..
+ Dạng nói : yêu cầu cao về phát âm chuẩn, diễn đạt mạch lạc chặt chẽ trên cơ sở một đề cương.
2. Phong cách ngôn ngữ khoa học :
* Là phong cách ngôn ngữ có 3 đặc trưng cơ bản :
+ Tính khái quát, trừu tượng.
+ Tính lí trí , lô gíc.
+Tính khách quan , phi cá thể.
II. Đặc Trưng Của Phong Cách ngôn Ngữ Khoa Học :
1.Tính Khái Quát , Trừu Tượng:
-Nội dung ( một vấn đề khoa học)
-Các phương tiện ngôn ngữ , nhất là thuật ngữ khoa học và kết cấu của văn bản.
- Thuật ngữ khao học : từ ngữ chứa đựng các khái niệm của chuyên nghành khoa học
- Kết cấu : phục vụ cho các luận điểm khoa học.
2.Tính Lí Trí, Lô Gíc:
-Nội dung
-Các phương tiện ngôn ngữ như từ ngữ , câu văn, đoạn văn, văn bản.
- Từ ngữ đơn nghĩa .
- Câu văn chính xác, chặt chẽ , lô gíc, không dùng các phép tu từ cú pháp.
- Các câu các đoạn trong văn bản phải được liên kết chặt chẽ và mạch lạc.
2.Tính Khách Quan, Phi Cá Thể:
- Từ ngữ , câu văn có màu sắc trung hoà .
- Hạn chế sử dụng những cách biểu đạt có tính chất cá nhân.
www.themegallery.com
Company Logo
III. Tổng Kết :
GHI NHỚ (SGK)
VI. Luyện Tập :
* Bài tập 1:
- Những kiến thức khoa lịch sử văn học. Thuộc loại văn bản khoa học giáo khoa.
- Thuộc nghành khoa học xã hội - nhân văn.
- Các thuật ngữ : chủ đề, hình ảnh, tác phẩm, phản ánh hiện thực, đại chúng hoá, chất suy tưởng, nguồn cảm hứng sáng tạo.
* Bài tập 2 :
- Đoạn thẳng : đoạn không cong queo, gãy khúc, không lệch một bên, đoạn ngắn nhất nối hai điểm với nhau.
* Bài tập 3 :
- Thuật ngữ khoa học : khảo cổ, người vượn, mảnh tước, di chỉ.
- Thể hiện ở cách lập luận : câu đầu của đoạn văn nêu luận điểm , các câu sau nêu luận cứ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồanh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)