Tuần 5. Nghe-viết: Cái trống trường em
Chia sẻ bởi Đào Thị Kim Quyên |
Ngày 10/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. Nghe-viết: Cái trống trường em thuộc Chính tả 2
Nội dung tài liệu:
Giao viên thực hiện: Dinh Thi Len
Lớp: 2b
Trường: Tieu hoc Phu Son
Phu Son ngày 21 tháng 09 năm 2011
Xin kính chào thầy cô giáo và các em học sinh!
chính tả
tiếng việt lớp 2, tập 1
Chính tả
I. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra VBT 2 em
Lớp viết bảng con:
Nhóm 1: hiểu bài
Nhóm 2; kể chuyện
Nhóm 3: chim khuyên
Cái trống trường em
Mùa hè cũng nghỉ
Suốt ba tháng liền
Trống nằm ngẫm nghĩ.
Buồn không hả trống
Trong những ngày hè
Bọn mình đi vắng
Chỉ còn tiếng ve?
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
Những chữ khó:
trống, ngẫm nghĩ, tiếng.
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống:
a) l hay n:
"...ong...anh đáy...ước in trời
Thành xây khói biếc ...on phơi bóng vàng."
nguyễn du
Bài tập
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
b) en hay eng?
§ªm héi, ngoµi ®êng ngêi vµ xe ch...chóc. Chu«ng xe xÝch l« l... k..., cßi « t« inh ái. V× sî lì h... víi b¹n, Hïng cè l.. qua dßng ngêi ®ang ®æ vÒ s©n vËn ®éng.
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
Trò chơi: Chia lớp thành 3 nhóm (Các nhóm thảo luận 3`) Nêu tiếng tìm được.
Nhóm 1: Những tiếng bắt đầu bằng n hay những tiếng bắt đầu bằng l.
Nhóm 2: Những tiếng có vần en hay những tiếng có vần eng.
Nhóm 3: Những tiếng có vần im hay những tiếng có vần iêm.
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
a, Những tiếng bắt đầu bằng n: non, nước, na, nén, nón, no nê, nắng, nóng,..
Những tiếng bắt đầu bằng l: lá, lành, lo lắng, lội, long lanh, lung linh, lương,...
Trả lời
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
b, Tiếng có vần en: len, kén, khen, hẹn, thẹn
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
C, Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm: tìm kim, chim,.kiếm, liềm,.
chân thành cám ơn thấy cô và các em học sinh!
Lớp: 2b
Trường: Tieu hoc Phu Son
Phu Son ngày 21 tháng 09 năm 2011
Xin kính chào thầy cô giáo và các em học sinh!
chính tả
tiếng việt lớp 2, tập 1
Chính tả
I. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra VBT 2 em
Lớp viết bảng con:
Nhóm 1: hiểu bài
Nhóm 2; kể chuyện
Nhóm 3: chim khuyên
Cái trống trường em
Mùa hè cũng nghỉ
Suốt ba tháng liền
Trống nằm ngẫm nghĩ.
Buồn không hả trống
Trong những ngày hè
Bọn mình đi vắng
Chỉ còn tiếng ve?
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
Những chữ khó:
trống, ngẫm nghĩ, tiếng.
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống:
a) l hay n:
"...ong...anh đáy...ước in trời
Thành xây khói biếc ...on phơi bóng vàng."
nguyễn du
Bài tập
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
b) en hay eng?
§ªm héi, ngoµi ®êng ngêi vµ xe ch...chóc. Chu«ng xe xÝch l« l... k..., cßi « t« inh ái. V× sî lì h... víi b¹n, Hïng cè l.. qua dßng ngêi ®ang ®æ vÒ s©n vËn ®éng.
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
Trò chơi: Chia lớp thành 3 nhóm (Các nhóm thảo luận 3`) Nêu tiếng tìm được.
Nhóm 1: Những tiếng bắt đầu bằng n hay những tiếng bắt đầu bằng l.
Nhóm 2: Những tiếng có vần en hay những tiếng có vần eng.
Nhóm 3: Những tiếng có vần im hay những tiếng có vần iêm.
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
a, Những tiếng bắt đầu bằng n: non, nước, na, nén, nón, no nê, nắng, nóng,..
Những tiếng bắt đầu bằng l: lá, lành, lo lắng, lội, long lanh, lung linh, lương,...
Trả lời
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
b, Tiếng có vần en: len, kén, khen, hẹn, thẹn
Chính tả:
Nghe - viết: Cái trống trường em
C, Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm: tìm kim, chim,.kiếm, liềm,.
chân thành cám ơn thấy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Kim Quyên
Dung lượng: 257,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)