Tuần 5. Nghe-viết: Cái trống trường em
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. Nghe-viết: Cái trống trường em thuộc Chính tả 2
Nội dung tài liệu:
XIN KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
NgườI thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hà
Kiểm tra bài cũ:
GV đọc 3 từ có vần ia hoặc ya cho học sinh viết bảng:
Đáp án:
ch×a kho¸, c©y mÝa, ®ªm khuya,
Cỏi tr?ng tru?ng em
Mựa hố cung ngh?
Su?t ba thỏng li?n
Tr?ng nam ng?m nghi.
Bu?n khụng h? tr?ng
Trong nh?ng ngy hố
B?n Mỡnh di v?ng
Ch? cũn ti?ng ve?
Câu hỏi 1: Hai khổ thơ này nói gì?
Nói về cái trống các bạn học sinh nghỉ hè.
Câu hỏi 2: Các bạn học sinh xưng hô với cái trống như thế nào?
Các bạn xưng hô là mình .
Câu hỏi 3: Trong hai khổ thơ trên có mấy dấu câu? Đó là dấu câu nào?
Có hai dấu câu dấu chấm và dấu hỏi chấm.
Câu hỏi 4: Dấu hỏi chấm được viết sau câu nào?
Được viết sau câu hỏi.
Câu hỏi 5: Khi viết thơ đầu câu các con phải viết như thế nào?
Đầu mỗi câu thơ phải viết hoa.
Luyện viết chữ khó
Nghỉ, Ngẫm nghĩ, Trống, Buồn
c, i hay iê?
Cây bàng lá nõn xanh ngời
Ngày ngày ch..m đến t...m mồi chíp ch...u
Đường xa gánh nặng sớm ch...u
Kê cái đòn gánh bao nh..u người ngồi
BÀI TẬP
BÀI 2: Điền vào chỗ trống
Cõy bng lỏ nừn xanh ng?i
Ngy ngy chim d?n tỡm m?i chớp chiu
Du?ng xa gỏnh n?ng s?m chi?u
Kờ cỏi dũn gỏnh bao nhiờu ngưu?i ng?i.
Đáp án
a,- Những tiếng bắt đầu bằng n hay những tiếng bắt đầu bằng l.
b-Những tiếng có vần en hay những tiếng có vần eng.
c-Những tiếng có vần im hay những tiếng có vần iêm.
Bài tập 3: Thi tìm nhanh:
Đáp án
Những tiếng có vần im là: Kim, tìm, lim, sim.,tim,kim,chim…
Những tiếng có vần iêm là: Kiếm, hiếm, tiêm, xiêm,liềm,…..
KẾT THÚC BÀI GIẢNG
HÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!!
NgườI thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hà
Kiểm tra bài cũ:
GV đọc 3 từ có vần ia hoặc ya cho học sinh viết bảng:
Đáp án:
ch×a kho¸, c©y mÝa, ®ªm khuya,
Cỏi tr?ng tru?ng em
Mựa hố cung ngh?
Su?t ba thỏng li?n
Tr?ng nam ng?m nghi.
Bu?n khụng h? tr?ng
Trong nh?ng ngy hố
B?n Mỡnh di v?ng
Ch? cũn ti?ng ve?
Câu hỏi 1: Hai khổ thơ này nói gì?
Nói về cái trống các bạn học sinh nghỉ hè.
Câu hỏi 2: Các bạn học sinh xưng hô với cái trống như thế nào?
Các bạn xưng hô là mình .
Câu hỏi 3: Trong hai khổ thơ trên có mấy dấu câu? Đó là dấu câu nào?
Có hai dấu câu dấu chấm và dấu hỏi chấm.
Câu hỏi 4: Dấu hỏi chấm được viết sau câu nào?
Được viết sau câu hỏi.
Câu hỏi 5: Khi viết thơ đầu câu các con phải viết như thế nào?
Đầu mỗi câu thơ phải viết hoa.
Luyện viết chữ khó
Nghỉ, Ngẫm nghĩ, Trống, Buồn
c, i hay iê?
Cây bàng lá nõn xanh ngời
Ngày ngày ch..m đến t...m mồi chíp ch...u
Đường xa gánh nặng sớm ch...u
Kê cái đòn gánh bao nh..u người ngồi
BÀI TẬP
BÀI 2: Điền vào chỗ trống
Cõy bng lỏ nừn xanh ng?i
Ngy ngy chim d?n tỡm m?i chớp chiu
Du?ng xa gỏnh n?ng s?m chi?u
Kờ cỏi dũn gỏnh bao nhiờu ngưu?i ng?i.
Đáp án
a,- Những tiếng bắt đầu bằng n hay những tiếng bắt đầu bằng l.
b-Những tiếng có vần en hay những tiếng có vần eng.
c-Những tiếng có vần im hay những tiếng có vần iêm.
Bài tập 3: Thi tìm nhanh:
Đáp án
Những tiếng có vần im là: Kim, tìm, lim, sim.,tim,kim,chim…
Những tiếng có vần iêm là: Kiếm, hiếm, tiêm, xiêm,liềm,…..
KẾT THÚC BÀI GIẢNG
HÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 143,89KB|
Lượt tài: 1
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)