Tuần 4. Từ chỉ sự vật. MRVT: ngày, tháng, năm
Chia sẻ bởi Trương Phước Bình |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Từ chỉ sự vật. MRVT: ngày, tháng, năm thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Môn:Luyện từ và câu
LỚP HAI
GV: Trương Thị Chín
Trường tiểu học Nguyễn Công Sáu
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy đặt câu theo
mẫu sau:
Ai (cái gì, con gì) là gì?
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
cô giáo,
học sinh,
bác sĩ,
công nhân,
nông dân,
…
bàn,
tủ,
giường,
bút,
sách vở,
quần áo,
bảng,
…
chó,
mèo,
gà,
vịt,
ngan,
ngỗng,
trâu,
bò,
lợn,
cá,
…
na,
mít,
ổi,
sầu riêng,
đu đủ,
mận,
vú sữa,
chôm chôm,
…
phấn,
mẹ,
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
a) Ngày, tháng, năm.
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…)
Đặt câu hỏi
Trả lời
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
a) Ngày, tháng, năm.
Hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là ngày 15
Tháng này là tháng mấy?
Tháng này là tháng 9
Bạn sinh năm nào?
Tôi sinh năm 2008
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…)
Một tuần có mấy ngày?
Một tuần có 7 ngày.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ tư.
Tháng hai có mấy tuần?
Thàng hai có 4 tuần.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
Lưu ý:
Khi ngắt đoạn văn thành các câu,
cuối mỗi câu phải đặt dấu chấm,
những chữ cái đầu câu phải viết hoa.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Bài tập củng cố
Khoanh tròn vào nhóm từ chỉ sự vật.
a. Sách vở, quần áo, trâu, học sinh, khẳng khiu.
b. Cá, lợn, bác sĩ, ổi, bàn, ghế , ông, bà, sách vở.
c. Công nhân, nông dân, mênh mông, giáo viên.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Bài tập củng cố
Khoanh vào câu viết đúng.
a. Trời mưa to?
b. Trời mưa to,
c. Trời mưa to.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
(Xem sách trang 35)
Bài sau: Tên riêng và cách viết tên riêng.
Câu kiểu: Ai là gì?
Chào tạm biệt
Trường tiểu học Nguyễn Công Sáu
LỚP HAI
GV: Trương Thị Chín
Trường tiểu học Nguyễn Công Sáu
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy đặt câu theo
mẫu sau:
Ai (cái gì, con gì) là gì?
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
cô giáo,
học sinh,
bác sĩ,
công nhân,
nông dân,
…
bàn,
tủ,
giường,
bút,
sách vở,
quần áo,
bảng,
…
chó,
mèo,
gà,
vịt,
ngan,
ngỗng,
trâu,
bò,
lợn,
cá,
…
na,
mít,
ổi,
sầu riêng,
đu đủ,
mận,
vú sữa,
chôm chôm,
…
phấn,
mẹ,
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
a) Ngày, tháng, năm.
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…)
Đặt câu hỏi
Trả lời
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
a) Ngày, tháng, năm.
Hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là ngày 15
Tháng này là tháng mấy?
Tháng này là tháng 9
Bạn sinh năm nào?
Tôi sinh năm 2008
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…)
Một tuần có mấy ngày?
Một tuần có 7 ngày.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ tư.
Tháng hai có mấy tuần?
Thàng hai có 4 tuần.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
Lưu ý:
Khi ngắt đoạn văn thành các câu,
cuối mỗi câu phải đặt dấu chấm,
những chữ cái đầu câu phải viết hoa.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Bài tập củng cố
Khoanh tròn vào nhóm từ chỉ sự vật.
a. Sách vở, quần áo, trâu, học sinh, khẳng khiu.
b. Cá, lợn, bác sĩ, ổi, bàn, ghế , ông, bà, sách vở.
c. Công nhân, nông dân, mênh mông, giáo viên.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
Bài tập củng cố
Khoanh vào câu viết đúng.
a. Trời mưa to?
b. Trời mưa to,
c. Trời mưa to.
Luyện từ và câu
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm
(Xem sách trang 35)
Bài sau: Tên riêng và cách viết tên riêng.
Câu kiểu: Ai là gì?
Chào tạm biệt
Trường tiểu học Nguyễn Công Sáu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Phước Bình
Dung lượng: 460,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)