Tuần 35. Ôn tập Cuối Học kì II

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 12/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Tuần 35. Ôn tập Cuối Học kì II thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Người biên soạn: Cô giáo Trịnh Thị Xuân Trâm
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5
MÔN: TOÁN; TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC: 2009 - 2010
PHẦN I: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1. Từ nào đồng nghĩa với từ “xây dựng”
a. Trang trí b. Kiến thiết c. Công trình

Câu 2. Những từ “hổ, cọp” là:
a. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
b. Từ đồng nghĩa hoàn toàn

Câu 3. Từ nào đồng nghĩa với “vắng vẻ”?
Hiu quạnh b. Mênh mông c. Vui vẻ

Câu 4. Từ nào dưới đây hợp nghĩa với câu “Những vì sao...trên bầu trời đêm”?
a. Lấp lánh b. Lấp ló c. Long lanh
MÔN TIẾNG VIỆT - PHẦN I: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 5. “Hòa bình” là từ trái nghĩa với:
Chiến tranh b. Đoàn kết c. Yêu thương

Câu 6. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “Hòa bình”
Yên tĩnh b. Lặng yên c. Thanh bình

Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “Hòa bình”
a. Trạng thái bình thản, tự tin
b. Trạng thái không có chiến tranh
c. Trạng thái hiền hòa, cởi mở

Câu 8. Trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” từ nào là đồng âm?
a. Con - con b. Đá - đá c. Ngựa - ngựa
Câu 9. Từ nào dưới đây chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”?
Hữu nghị b. Hữu dụng c. Hữu ích

Câu 10. Từ nào dưới đây có tiếng “hợp” có nghĩa là “gộp lại”?
Hợp lệ b. Hợp tác c. Hợp lý

Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “hợp” có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi ...nào đó?
Hợp lý b. Hợp pháp c. Hợp nhất

Câu 12. Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Những chiếc tàu vào cảng ăn than.
b. Cả nhà tôi cùng ăn cơm tối rất đầm ấm.
c. Bố tôi lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
Câu 9. Từ nào dưới đây chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”?
Hữu nghị b. Hữu dụng c. Hữu ích

Câu 10. Từ nào dưới đây có tiếng “hợp” có nghĩa là “gộp lại”?
Hợp lệ b. Hợp tác c. Hợp lý

Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “hợp” có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi ...nào đó?
Hợp lý b. Hợp pháp c. Hợp nhất

Câu 12. Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Những chiếc tàu vào cảng ăn than.
b. Cả nhà tôi cùng ăn cơm tối rất đầm ấm.
c. Bố tôi lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
Câu 13. Từ “mắt” trong câu “Quả na mở mắt” mang nghĩa gì?
Nghĩa gốc b. Nghĩa chuyển

Câu 14. Câu tục ngữ nào không có từ chỉ sự vật trong thiên nhiên?
a. Nước chảy đá mòn
b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
c. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 15. Từ “tớ” trong câu “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo” là:
Đại từ dùng để xưng hô b. Đại từ dùng để thay thế

Câu 16. Em hiểu câu “Đất lành chim đậu” là thế nào?
a. Nơi có thiên nhiên tươi tốt sẽ có chim về đậu, làm tổ
b. Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có người đến làm ăn, sinh sống
c. Cả hai ý trên đều đúng
Câu 17. Từ nào là từ quan hệ trong câu “Ông ơi, đúng là có chú chim bắt sâu và hót nữa ông nhỉ!”?
Là b. Nữa c. Và

Câu 18. Cặp quan hệ từ “vì...nên...” trong câu “Vì mọi người tích cực bảo vệ loài chim nên nhà em sáng nào cũng có tiếng chim hót” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
a. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả
b. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Biểu thị quan hệ tương phản

Câu 19. Cặp quan hệ từ “Tuy...nhưng...” trong câu “Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng Hải vẫn luôn học giỏi” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
a. Biểu thị quan hệ tương phản
b. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả



Câu 20. Quan hệ từ “nhưng” trong câu “Quân sĩ cùng nhân dân trong vùng tìm đủ mọi cách cứu voi ra khỏi bãi lầy nhưng vô hiệu” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
a. Biểu thị quan hệ tương phản
b. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 21. Từ nào là từ quan hệ trong câu “Thảo quả như những đốm lửa hồng”?
Thảo b. Như c. Đốm

Câu 22. Cặp quan hệ từ “không những....mà còn” trong câu “Không những học giỏi mà Lan còn hoàn thành tốt công tác của Đội.” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
a. Biểu thị quan hệ tăng tiến
b. Biểu thị quan hệ tương phản
c. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 23. Hành động nào là phá hoại môi trường
a. Trồng rừng b. Chặt phá rừng c. Cả hai ý trên
Câu 24. Cặp quan hệ từ “Nếu...thì” trong câu “Nếu bố mẹ cho phép thì con sẽ học thêm tin học.”
a. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
b. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả
c. Biểu thị quan hệ tăng tiến

Câu 25. Câu “Mẹ em xuống cấy.” thuộc kiểu câu gì?
Câu cầu khiến b. Câu kể c. Câu cảm

Câu 26. Từ nào là từ đồng nghĩa với “nhân ái”?
Nhân hậu b. Nhân duyên c. Nhân loại

Câu 27. Nhóm từ “đánh giày, đánh đàn, đánh cá” có quan hệ thế nào?
a. Đó là từ nhiều nghĩa c. Đó là từ đồng nghĩa
b. Đó là từ đồng âm
Câu 28. Nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa?
a. Chạy đua, chạy giặc, chạy tiền
b. Giá sách, giá bán lẻ, giá tiền
c. Trong veo, trong vắt, trong xanh

Câu 29. Câu “Sáng mai, anh có thể nhận việc đấy” là:
Câu ghép b. Câu đơn

Câu 30. Câu “Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm như dâng cao lên, chắc nịch.” là câu:
Câu ghép b. Câu đơn

Câu 31. Câu “Chào anh nhé!” là câu:
Câu cầu khiến b. Câu hỏi c. Câu cảm

Câu 32. Câu “Trần Thủ Độ có công lớn, vua cũng phải nể.” là:
a. Câu đơn b. Câu ghép c. Câu hỏi
Câu 33. Nhóm từ nào dưới đây chứa tiếng “Công” có nghĩa là của nhà nước, của chung?
a. Công cộng, công chúng c. Công nhân, công nghiệp
b. Công bằng, công lý

Câu 34. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của cụm từ “Quyền công dân”?
a. Điều mà pháp luật bắt buộc người công dân phải tuân theo
b. Giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước
c. Điều mà pháp luật công nhận cho người công dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi

Câu 35. Đâu là về câu chỉ kết quả trong câu “Vì nghèo quá, bố phải nghỉ học”?
a. Vì nghèo quá b. Bố phải nghỉ học
c. Vì nghèo quá, bố phải nghỉ học
Câu 36. Đâu là về câu chỉ nguyên nhân trong câu “Vàng cũng quý vì nó quý và hiếm.”?
a. Vì nó quý và hiếm c. Và hiếm
b. Vàng cũng quý

Câu 37. Câu “Nếu trời mưa thì con đi học muộn” là:
a. Câu ghép chỉ điều kiện - kết quả
b. Câu ghép chỉ nguyên nhân - kết quả
c. Câu ghép chỉ tăng tiến

Câu 38. Câu nào dùng chưa đúng quan hệ từ để nối các vế câu?
a. Mặc dù điểm Toán thấp hơn điểm Tiếng Việt nhưng em vẫn thích học toán.
b. Tuy chúng tôi ở xa nhưng tình bạn vẫn thắm thiết.
c. Cả lớp em đều gần gũi và động viên An dù An vẫn mặc cảm, xa lánh bạn bè.
Câu 39. Nối từng từ bên trái với nghĩa của từ đó bên phải:
a. Trật tự 1. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội
b. Trình tự 2. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật
c. An ninh 3. Sự sắp xếp lần lượt theo thứ tự trước sau

Câu 40. Trong câu “Tôi càng học nhiều, tôi càng thấy mình biết quá ít.” có cặp từ hô hứng nào?
Càng...càng b. Nhiều...ít c. Tôi....mình ‘

Câu 41. Nối từng thành ngữ, tục ngữ ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải
a. Tôn sự trọng đạo 1. Học lễ nghĩa, đạo đức trước khi học văn hóa
b. Tiên học lễ, hậu học văn 2. Phải biết tôn trọng thầy giáo
c. Uống nước nhớ nguồn 3. Khi hưởng thành quả, phải nhớ đến người có
công gây dựng nên.
Câu 42. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “truyền thống”?
a. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
b. Phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà
c. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở địa phương khác nhau

Câu 43. Câu tục ngữ “Tay làm hàm nhai, tai quai miệng trễ” nói lên truyền thống của dân tộc ta?
a. Yêu nước nồng nàn c. Lao động cần cù
b. Nhân ái yêu thương

Câu 44. Dấu phẩy trong câu “Tối đến, nàng ôm chặt con cừu non vào rừng.” có tác dụng gì?
a. Ngăn cách trạng từ với chủ ngữ và vị ngữ
b. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
c. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
Câu 45. Dấu phẩy trong câu “Nàng trở về, vừa đi vừa khóc.” có tác dụng gì?
a. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
b. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
c. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép

Câu 46. Dấu phẩy trong câu “Tôi rảo bước, truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất.” có tác dụng gì?
a. Ngăn cách trạng từ với chủ ngữ và vị ngữ
b. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
c. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu

Câu 47. Dấu hai chấm trong câu: “Cảnh vật xung quanh tôi đang có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.” có tác dụng gì?
a. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước
b. Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
c. Báo hiệu một sự liệt kê
Câu 48. Chọn ý đúng nói lên nghĩa của từ “trẻ em”?
a. Trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi c. Trẻ dưới 18 tuổi
c. Trẻ dưới 16 tuổi

Câu 49. Dấu ngoặc kép trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?
Em nghĩ: “Phải nói ngay điều này cho thầy biết.”
a. Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt
b. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
c. Đánh dấu ý nghĩ của nhân vật

Câu 50. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
Cụ giáo Chu bước vào sân, chắp tay cung kính vái và nói to:
- Lạy thầy! Hôm nay con đem các môn sinh đến để tạ ơn thầy.
a. Đánh dấu phần chú thích trong câu
b. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật đối thoại
c. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê



PHẦN II: TẬP LÀM VĂN
Ôn các bài văn thuộc thể loại văn miêu tả. Gồm các kiểu bài sau:
Tả người
Tả cây cối
Tả đồ vật
Tả cảnh
PHẦN III: ĐỌC THÀNH TIẾNG
Ôn các bài tập đọc thuộc các chủ điểm
- Nam và nữ
- Những chủ nhân tương lai
Cụ thể một số bài sau:
+ Một vụ đắm tàu
+ Thuần phục sư tử
+ Tà áo dài Việt Nam
+ Nét Vịnh
+ Lớp học trên đường
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI A, B, C, D ĐẶT TRƯỚC ĐÁP SỐ HOẶC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CỦA MỖI BÀI TẬP DƯỚI ĐÂY:
Bài 1 : Tính kết quả
a) 8 giờ 43 phút + 5 giờ 27 phút = ?
A. 13 giờ 10 phút B. 14 giờ 10 phút
b) 12 phút 12 giây - 8 phút 38 giây = ?
A. 3 phút 34 giây B. 4 phút 34 giây
c) 3 giờ 36 phút x 4 = ?
A.13 giờ 24 phút B. 14 giờ 24 phút
d) 32 phút 18 giây : 6 =
A. 5 phút 3 giây B. 5 phút 23 giây

Bài 2 : Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a) 12,5m3 = ......... dm3 A. 1250 B. 12500
b) 2,6 giờ = ......... phút A. 156 B. 26

Bài 3 : Tính chu vi hình tròn, biết bán kính bằng 4,5 dm.
A. 282,6dm B. 14,13dm
C. 28,26dm D. 2,826
Bài 4 : Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 0,5m.
A. 1m2 B. 1,25m2 C. 1,5m2 D. 1,75m2

Bài 5 :Tính kết quả
a) 7 giờ 24 phút + 6 giờ 52 phút = ?
A. 14 giờ 16 phút B. 13 giờ 16 phút
b) 14 phút 10 giây - 9 phút 46 giây = ?
A. 5 phút 24 giây B. 4 phút 24 giây
c) 4 giờ 43 phút x 3 = ?
A. 13 giờ 29 phút B. 14 giờ 9 phút
d) 18 phút 25 giây : 5 = ?
A. 3 phút 5 giây B. 3 phút 41 giây

Bài 6 : Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a) 2 A. 40 B. 400
5

b) 348 giây = ...... phút A. 5,48 B.5,8
b) 348 giây = ...... phút A. 5,48 B.5,8
= ......dm3
Bài 7 : Tính diện tích hình tròn, biết đường kính bằng 3,4dm.
A. 90,746dm2 B. 907,46dm2
B. 9,0746dm2 C. 36,2984dm2

Bài 8 : Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật dài 2,5dm; rộng 1,8dm;cao 1,2dm.
A. 10,32dm2 B. 9,32dm2
B. 19,32dm2 D. 193,2dm2

Bài 9 : Tính kết quả :
a) 34872 + 12464 = ? A. 47236 B. 47336
b) 508,06 - 283,4 = ? A. 479,2 B. 224,66
c) 45,76 x 3,05 = ? A. 139,568 B. 13,9568
d) 3 4 A. 20 B. 12
5 7 21 35
x
= ?
Bài 10 : Tính kết quả :
307,03 - 34,8 x 4,5 = ?
A. 1225,035 B. 150,43
C. 1346,835 D. 1504,3

Bài 11 : Tìm X :
2,8 x X = 76,58 + 58,38
A. X = 4,82 B. X = 48,2 C. X = 482

Bài 12 : Tính kết quả :
a) 374,05 + 48,97 = ? A. 423,02 B. 863,75
b) 67048 - 36759 = ? A. 30389 B. 30289
c) 225,68 : 5,6 = ? A. 40,3 B. 4,03
d) 5 3 A. 15 B. 5
8 4 32 6
:
:
= ?
Bài 13 : Tính kết quả:
2 3
5 4
A. 1 B. 3
3 5
C. 1 D. 2
4 3

Bài 14 : Tìm X:
X x 4,5 = 352,1 - 191,9
A. X = 3,56 B. X = 35,6 C. X = 356

Bài 15 : Tính kết quả :
a) (56,8 - 32,3) x 5,2 = ? A. 12,74 B. 127,4


b) 2 4 1 A. 2 B.
5 6 2 3
:5 = ?
:

(
) = ?
Bài 16 : Tìm 65,2% của 2487,5
A. 162,185 B. 16,2185
C. 1621,85 D. 16218,5

Bài 17: X + 73,7 = 83,5 x 2,4
A. X = 12,67
B. X = 126,7
C. X = 1267
Bài 18: Tính kết quả :
a) 365,4 : (25,2 + 18,3) = ? A. 8,4 B. 84
b) 2 1 3
5 2 4 A. 11 B. 13
20 20
(
x
+
)
= ?



Bài 19 : Tìm X:
6,4 x X = 658,2 - 251,8
A. X = 6,35
B. X = 63,5
C. X = 635

Bài 20 : Tìm một số, biết 76,4% của số đó là 1403,85
A. 1837,5 B. 183,75
C. 1873,5 D. 1737,5
GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU:
Bài 1 : Một ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ 42 phút để đi đến B với vận tốc 45,2 km/giờ. Quãng đường AB dài 203,4km. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ. Biết rằng ô tô nghỉ dọc đường hết 42 phút.

Bài 2 : Lúc 6 giờ 48 phút một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 43,4 km/ giờ. Cùng lúc một người đi xe máy từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 31,6 km/giờ. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 270km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?

Bài 3 : Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước trong lòng bể có chiều dài 5,2m; chiều rộng 3,5m. Trong bể hiện chứa 36,4m3 nước. Tính chiều cao mực nước trong bể.

Bài 4 : Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi 126m. Chiều dài hơn chiều rộng 13m . Vụ mùa vừa qua cứ 100m2 thu được 70 kg thóc. Hỏi đám ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?

Bài 5 : Một thuở ruộng hình thang có đáy lớn 36m, đáy bé 22m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ mùa vừa qua cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thưở ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc ?


Bài 6 : Lúc 7 giờ 36 phút một người đi xe máy xuất phát từ A và đến B lúc 11 giờ 45 phút. Quãng đường AB dài 123,5km. Tính vận tốc của người đi xe máy. Biết rằng người đi xe máy nghỉ dọc đường hết 30 phút.

Bài 7 : Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi 117m. Chiều rộng bằng chiều dài. Vụ mùa vừa qua thu hoạch tính ra năng suất 7 tấn / 100m2. Hỏi đám ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc ?
5
8
Chúc các em ôn tập
đạt kết quả cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 540,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)