Tuần 35. Ôn tập Cuối Học kì II

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Trọng | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Tuần 35. Ôn tập Cuối Học kì II thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

CÁC DẠNG BÀI TẬP NÂNG CAO MÔN TIẾNG VIỆT
(BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 5)
(Tập 2)

ĐỀ 26
Câu 1 (2 điểm) Những từ đeo, cõng, vác, ôm có thể thay thế cho từ địu trong dòng thơ thứ hai được không ? Vì sao ?
“Nhớ người mẹ nắmg cháy lưng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô.” ( Tố Hữu)
Bài làm:
- ..........................................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 2 (3 điểm) Phân các từ ghép trong từng nhóm dưới đây thành 2 loại: từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.
a) Máy cày, máy nổ, máy ảnh, máy khâu, máy móc, máy in, máy kéo.
b) Cây cam, cây chanh, cây ăn quả, cây cối, cây công nghiệp, cây lương thực.
c) Xe đạp, xe bò, xe buýt, xe cộ, xe con, xe máy, xe lam.
Bài làm:
a)
- Từ ghép tổng hợp: .........................................................................................................................
- Từ ghép phân loại: ........................................................................................................................
b)
- Từ ghép tổng hợp: .........................................................................................................................
- Từ ghép phân loại: .........................................................................................................................
c)
- Từ ghép tổng hợp: .........................................................................................................................
- Từ ghép phân loại: .........................................................................................................................
Câu 3 ( 2 điểm) Xác định DT, ĐT, TT.
“Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằ m dưới đáy.”
Bài làm:
- DT: .........................................................................................................................
- ĐT: .........................................................................................................................
- TT: .........................................................................................................................
Câu 4 ( 3 điểm) Tìm các từ đồng âm, từ nhiều nghĩa:
a) Linh Cẩu cũng là loài thú tính.
b) Tôi rất thích thú khi đọc truyện cười.
c) Anh ấy đã thú nhận việc làm sai trái của mình.
d) Bác ấy làm bên thú y.
Bài làm:
- .........................................................................................................................
- .........................................................................................................................
Câu 5 Xác định từ đơn từ ghép, từ láy:
“Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua... nổi tiiếng vẫy gọi.” (theo Võ Văn Trực)
Bài làm:
- Từ đơn: ..........................................................................................................................
- Từ ghép: .........................................................................................................................
- Từ láy: ...........................................................................................................................
---------------------------------------------------------------------

ĐỀ 27
Câu 1 ( 3 điểm). Trong những câu nào dưới đây, các từ đi mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
Bài làm:
- Nó chạy còn tôi đi (........................)
- Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp (........................)
- Cụ ốm nặng , đã đi hôm qua rồi. (........................)
- Thằng bé đã đến tuổi đi học. (........................)
- Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt (........................)
- Ca nô đi nhanh hơn thuyền. (........................)
- Ghế thấp quá không đi được với bàn. (........................)
- Bé đang đi chập chững. (........................)
- Mẹ đi chợ mua thuốc cho bà. (........................)
- Bạn ấy không bước đi. (........................)
Câu 2 ( 2 điểm ) Hãy thay quan hệ từ trong từng câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:
a. Cây bị đổ nên gió thổi mạnh .
b Trời mưa và đường trơn.
c. Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.
d. Tuy nhà xa nhưng bạn Nam thường đi học muộn.
Bài làm:
a. ..........................................................................................................................
b. ..........................................................................................................................
c. ..........................................................................................................................
d. ..........................................................................................................................
Câu 3 ( 6 điểm ) Đọc đoạn trích sau, rồi thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới đây :
“Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh động. Đó là một cô gái dịu dàng, tươi tắn, ăn mặc giống y như cô Tấm trong đêm hội thử hài thuở nào, Cô mặc yếm thắm, một bộ áo mớ ba màu hoàng yến, chiếc quần màu nhiễu điều, thắt lưng màu hoa hiên. Tay cô ngoắc một chiếc lẵng đầy màu sắc rực rỡ. Cô lướt đi trên cánh đồng, người nhẹ bỗng, nghiêng nghiêng về phía trước.”
(Theo Trần Hoài Dương)
a. Tìm động từ, tính từ trong đạn trích trên
b. Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: Xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ
c. Tìm chủ ngữ, vị ngữ của hai câu sau :
- Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.
- Tay cô ngoắc một chiếc lẵng đầy màu sắc rực rỡ.
Bài làm:
a)
- DT: ................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
- ĐT: ................................................................................................................................................
- TT: ................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b)
- Từ đồng nghĩa với từ “xinh tươi”: .................................................................................................
- Từ đồng nghĩa với từ “dịu dàng”: .................................................................................................
- Từ đồng nghĩa với từ “rực rỡ”: ......................................................................................................
c)
- Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Trọng
Dung lượng: 277,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)