TUÂN 35
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: TUÂN 35 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Tiết: Hướng dẫn học toán
ÔN TẬP VỀ đại lượng
I.Mục tiêu
- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo thời gian.
- Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan.
II./ Chuẩn bị:
- HS: Vở bài tập toán, dụng cụ học toán
III./ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến 7 kg = …… kg ; 12 phút = ….. giây.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Luyện tập:
Bài tập1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Gọi HS lên bảng làm bài
a) 7 yến = ….. kg
60 kg = ….. yến
1
––– yến = ……. kg
5
4 yến 5kg = …… kg
b) 6 tạ = ….. yến
200 yến = ….. tạ
1
––– tạ = ……. kg
2
5 tạ 5kg = …… kg.
c) 21 tấn = …… tạ ; 530 tạ = ….. tấn ;
1
––– tấn = ……. Kg ; 4 tấn 25kg = …..kg;
10
d) 1032 kg = …..tấn ….. kg;
5890 kg = …… tạ ….. kg.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Điền các dấu (> . < . = ) thích hợp vào chỗ chấm sau:
- Gọi HS lên bảng làm bài
5kg 35g …. 5035g ; 1 tạ 50kg …. 150 yến;
1
4tấn 25kg … 425kg; 100g …. ––– kg
4
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: 12kg 45g = ……… g
- Gọi HS lên bảng làm bài
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1245 ; C. 12 045 ;
10 245 ; D. 12 450.
Bài 4: Cả bố và con cộng lại cân nặng 91kg. Bố cân nặng hơn con 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?
- GV hướng dẫn chữa bài.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Gọi HS lên bảng làm bài
a) 6 giờ = …….. phút ;
9 600giây = …. Phút ;
1
––– giờ = ….. phút ;
4
b) 12 phút = ….. giây ;
1 giờ = ……. Giây ;
1
––– phút = ….. giây ;
4
3. Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- HS chuẩn bị tiết sau ôn tập .
- 2HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần
a) 7 yến = 70 kg
60 kg = 6 yến
1
––– yến = 2 kg
5
4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến
200 yến = 20 tạ
1
––– tạ = 50kg
2
5 tạ 5kg = 505 kg.
c) 21 tấn = 210 tạ ; 530 tạ = 53tấn ;
1
––– tấn = 100 kg ; 4 tấn 25kg = 4 025kg;
10
d) 1032 kg = 1tấn 32 kg;
5890 kg = 58 tạ 90kg.
- Lớp làm bài, nhận xét bài làm của bạn.
- 2HS lên bảng làm bài
5kg 35g = 5035g ; 1 tạ 50kg = 150 yến;
1
4tấn 25kg > 425kg; 100g < ––– kg
4
- Lớp làm bài, nhận xét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm bài
C. 12 045 ;
- Lớp làm bài , nhận xét đúng, sai.
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài
a) 6 giờ = 360 phút ;
9 600giây = 160 Phút ;
1
––– giờ = 15 phút ;
4
b) 12 phút = 720 giây ;
1 giờ = 3 600 Gi
ÔN TẬP VỀ đại lượng
I.Mục tiêu
- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo thời gian.
- Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan.
II./ Chuẩn bị:
- HS: Vở bài tập toán, dụng cụ học toán
III./ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến 7 kg = …… kg ; 12 phút = ….. giây.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Luyện tập:
Bài tập1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Gọi HS lên bảng làm bài
a) 7 yến = ….. kg
60 kg = ….. yến
1
––– yến = ……. kg
5
4 yến 5kg = …… kg
b) 6 tạ = ….. yến
200 yến = ….. tạ
1
––– tạ = ……. kg
2
5 tạ 5kg = …… kg.
c) 21 tấn = …… tạ ; 530 tạ = ….. tấn ;
1
––– tấn = ……. Kg ; 4 tấn 25kg = …..kg;
10
d) 1032 kg = …..tấn ….. kg;
5890 kg = …… tạ ….. kg.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Điền các dấu (> . < . = ) thích hợp vào chỗ chấm sau:
- Gọi HS lên bảng làm bài
5kg 35g …. 5035g ; 1 tạ 50kg …. 150 yến;
1
4tấn 25kg … 425kg; 100g …. ––– kg
4
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: 12kg 45g = ……… g
- Gọi HS lên bảng làm bài
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1245 ; C. 12 045 ;
10 245 ; D. 12 450.
Bài 4: Cả bố và con cộng lại cân nặng 91kg. Bố cân nặng hơn con 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?
- GV hướng dẫn chữa bài.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Gọi HS lên bảng làm bài
a) 6 giờ = …….. phút ;
9 600giây = …. Phút ;
1
––– giờ = ….. phút ;
4
b) 12 phút = ….. giây ;
1 giờ = ……. Giây ;
1
––– phút = ….. giây ;
4
3. Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- HS chuẩn bị tiết sau ôn tập .
- 2HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần
a) 7 yến = 70 kg
60 kg = 6 yến
1
––– yến = 2 kg
5
4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến
200 yến = 20 tạ
1
––– tạ = 50kg
2
5 tạ 5kg = 505 kg.
c) 21 tấn = 210 tạ ; 530 tạ = 53tấn ;
1
––– tấn = 100 kg ; 4 tấn 25kg = 4 025kg;
10
d) 1032 kg = 1tấn 32 kg;
5890 kg = 58 tạ 90kg.
- Lớp làm bài, nhận xét bài làm của bạn.
- 2HS lên bảng làm bài
5kg 35g = 5035g ; 1 tạ 50kg = 150 yến;
1
4tấn 25kg > 425kg; 100g < ––– kg
4
- Lớp làm bài, nhận xét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm bài
C. 12 045 ;
- Lớp làm bài , nhận xét đúng, sai.
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài
a) 6 giờ = 360 phút ;
9 600giây = 160 Phút ;
1
––– giờ = 15 phút ;
4
b) 12 phút = 720 giây ;
1 giờ = 3 600 Gi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 291,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)