Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi Lai Thi Sen |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC L TH? H?NG G?M
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 34
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Baøi cuõ:
1. Tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết.
2.Tìm từ ngữ nói về phẩm chất
3. Hãy nêu những cặp từ trái nghĩa
mà em biết ?
Bài M?I:
Từ trái nghĩa.
Mở rộng vốn từ:từ ngữ chỉ nghề nghiệp
2:Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
CÁC HOẠT ĐỘNG
1:Từ trái nghĩa
Hoạt động 1:
Từ trái nghĩa
1.Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (sách Tiếng Việt 2,tập hai, trang 136 )tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
ào ào ,ngốn ngấu
mạnh dạn,tinh nghịch
bé trai
2.Hy gi?i nghia t?ng t? du?i dy b?ng t?
tri nghia v?i nĩ r?i di?n vo ch? tr?ng .
M:Tr? con tri nghia v?i ngu?i l?n.
a)Cu?i cng............
b)Xu?t hi?n ............
c)Bình tinh ............
trái nghĩa với đầu tiên.
trái nghĩa với biến mất.
trái nghĩa với nóng nảy.
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Hoạt động 2:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Làm giấyviết,vải mặc,giàydép,bánh kẹo,thuốc chữa bệnh,ô tô,máy cày…
Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm,phố phường;bảo vệ nhân dân,…
Cấy lúa,trồng khoai ,nuôi lợn (heo) , thả cá,…
Khám chữa bệnh
Bán sách, bút,vải, gạo, bánh kẹo,đồ chơi,…
Dặn dò:
Chuẩn bị :ơn t?p
TRƯỜNG TIỂU HỌC L TH? H?NG G?M
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 34
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Baøi cuõ:
1. Tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết.
2.Tìm từ ngữ nói về phẩm chất
3. Hãy nêu những cặp từ trái nghĩa
mà em biết ?
Bài M?I:
Từ trái nghĩa.
Mở rộng vốn từ:từ ngữ chỉ nghề nghiệp
2:Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
CÁC HOẠT ĐỘNG
1:Từ trái nghĩa
Hoạt động 1:
Từ trái nghĩa
1.Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (sách Tiếng Việt 2,tập hai, trang 136 )tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
ào ào ,ngốn ngấu
mạnh dạn,tinh nghịch
bé trai
2.Hy gi?i nghia t?ng t? du?i dy b?ng t?
tri nghia v?i nĩ r?i di?n vo ch? tr?ng .
M:Tr? con tri nghia v?i ngu?i l?n.
a)Cu?i cng............
b)Xu?t hi?n ............
c)Bình tinh ............
trái nghĩa với đầu tiên.
trái nghĩa với biến mất.
trái nghĩa với nóng nảy.
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Hoạt động 2:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Làm giấyviết,vải mặc,giàydép,bánh kẹo,thuốc chữa bệnh,ô tô,máy cày…
Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm,phố phường;bảo vệ nhân dân,…
Cấy lúa,trồng khoai ,nuôi lợn (heo) , thả cá,…
Khám chữa bệnh
Bán sách, bút,vải, gạo, bánh kẹo,đồ chơi,…
Dặn dò:
Chuẩn bị :ơn t?p
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Thi Sen
Dung lượng: 414,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)