Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
đến dự tiết Luyện từ và câu lớp 2 H
Giáo viên: Phạm Thu Trang
Trường Tiểu học Tây Sơn
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa.
dày mở
mềm mỏng
đóng vui
buồn cứng
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Cho biết những người sau làm nghề gì?
Giáo viên
Bộ đội
Họa sĩ
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Từ trái nghĩa
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch. Những con bê đực, y hệt những bé trai khỏe mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh…Những con bê cái thì khác hẳn. Chúng rụt rè chẳng khác nào những bé gái được bà chiều chuộng, chăm bẵm, không dám cho chạy đi chơi xa…Chúng ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. Thỉnh thoảng, một con, chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế.
những bé gái
những bé trai
Từ trái nghĩa
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Từ trái nghĩa
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
d. Bình tĩnh
Mẫu: Trẻ con: trái nghĩa với người lớn
Trẻ con
người lớn
MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:
A
Nghề nghiệp
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Công an
B
Công việc
e. Khám và chữa bệnh
a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá…
c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,
ô tô, máy cày
b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường;
bảo vệ nhân dân
d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo,
thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,…
MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:
A
Nghề nghiệp
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Công an
B
Công việc
c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,
ô tô, máy cày
d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo,
thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,…
e. Khám và chữa bệnh
a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá, …
b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường;
bảo vệ nhân dân
CỦNG CỐ
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếu
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
k
h
o
ẻ
m
h
n
ạ
Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viên
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
d
ạ
y
h
ọ
c
Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
h
ạ
c
s
ĩ
Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kết
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
c
h
i
a
r
ẽ
Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãi
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
g
ă
n
n
p
ắ
Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
x
â
y
n
h
à
Câu 7: Từ gồm 7 chữ cái, chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
ô
n
t
r
g
n
ọ
Câu 8: Từ gồm 13 chữ cái, cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào?
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
r
i
á
ợ
g
n
ư
c
n
h
a
u
Trân trọng cảm ơn
Quý thầy cô và các em học sinh!
đến dự tiết Luyện từ và câu lớp 2 H
Giáo viên: Phạm Thu Trang
Trường Tiểu học Tây Sơn
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa.
dày mở
mềm mỏng
đóng vui
buồn cứng
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Cho biết những người sau làm nghề gì?
Giáo viên
Bộ đội
Họa sĩ
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Từ trái nghĩa
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch. Những con bê đực, y hệt những bé trai khỏe mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh…Những con bê cái thì khác hẳn. Chúng rụt rè chẳng khác nào những bé gái được bà chiều chuộng, chăm bẵm, không dám cho chạy đi chơi xa…Chúng ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. Thỉnh thoảng, một con, chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế.
những bé gái
những bé trai
Từ trái nghĩa
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Từ trái nghĩa
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
d. Bình tĩnh
Mẫu: Trẻ con: trái nghĩa với người lớn
Trẻ con
người lớn
MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:
A
Nghề nghiệp
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Công an
B
Công việc
e. Khám và chữa bệnh
a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá…
c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,
ô tô, máy cày
b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường;
bảo vệ nhân dân
d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo,
thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,…
MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:
A
Nghề nghiệp
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Công an
B
Công việc
c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,
ô tô, máy cày
d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo,
thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,…
e. Khám và chữa bệnh
a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá, …
b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường;
bảo vệ nhân dân
CỦNG CỐ
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếu
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
k
h
o
ẻ
m
h
n
ạ
Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viên
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
d
ạ
y
h
ọ
c
Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
h
ạ
c
s
ĩ
Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kết
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
c
h
i
a
r
ẽ
Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãi
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
g
ă
n
n
p
ắ
Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
x
â
y
n
h
à
Câu 7: Từ gồm 7 chữ cái, chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
ô
n
t
r
g
n
ọ
Câu 8: Từ gồm 13 chữ cái, cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào?
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
r
i
á
ợ
g
n
ư
c
n
h
a
u
Trân trọng cảm ơn
Quý thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: 1,88MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)