Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN TRỊ
LỚP 2
Giáo viên: Nguyễn Thị Thắm
Luyện từ và câu
Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
- Tìm những từ chỉ nghề nghiệp mà em biết.
Nhu~ng tu` chi? ngh` nghi?p: cơng nhn, nơng dn, ba?c si, cơng an, nguo`i ba?n ha`ng,...
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Những cặp từ trái nghĩa: lên / xuống; yêu / ghét;
chê / khen.
- Hy x?p nh?ng t? sau thnh t?ng c?p t? tri nghia: ln, yu, xu?ng, ch, ght, khen.
Luyện từ và câu:
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
1. Từ trái nghĩa
Bài 1. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Những con bê cái
Những con bê đực
- như những bé gái
- rụt rè
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn
- như những ...........
-............................
- ăn............................
bé trai
mạnh dạn / nghịch ngợm
vội vàng, ngấu nghiến
SGK
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Thảo luận nhóm
1. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Bài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a) Trẻ con
b) Cuối cùng
c) Xuất hiện
d) Bình tĩnh
M: Trẻ con trái nghĩa với người lớn
Bài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a) Trẻ con
b) Cuối cùng
c) Xuất hiện
d) Bình tĩnh
1. Từ trái nghĩa
trái nghĩa với người lớn
trái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu, khởi đầu
trái nghĩa với biến mất, mất tiêu, mất tăm
trái nghĩa với hốt hoảng, luống cuống
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Cá nhân
2.Từ chỉ nghề nghiệp
Bài 3
Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A
A
B
Công nhân
Bác sĩ
Công an
Người bán hàng
Nông dân
Nghề nghiệp
Công việc
Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày…
Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân,…
Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo) , thả cá,…
Khám chữa bệnh
Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,…
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Phiếu bài tập
Thi tìm từ
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
- méo
- buồn
- dữ
/ tròn
/ vui
/ hiền
- ngày
- sáng
/ tối
/ đêm
Ôn bài đã học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Tiết học kết thúc.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
Chúc các em ngoan.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN TRỊ
LỚP 2
Giáo viên: Nguyễn Thị Thắm
Luyện từ và câu
Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
- Tìm những từ chỉ nghề nghiệp mà em biết.
Nhu~ng tu` chi? ngh` nghi?p: cơng nhn, nơng dn, ba?c si, cơng an, nguo`i ba?n ha`ng,...
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Những cặp từ trái nghĩa: lên / xuống; yêu / ghét;
chê / khen.
- Hy x?p nh?ng t? sau thnh t?ng c?p t? tri nghia: ln, yu, xu?ng, ch, ght, khen.
Luyện từ và câu:
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
1. Từ trái nghĩa
Bài 1. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Những con bê cái
Những con bê đực
- như những bé gái
- rụt rè
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn
- như những ...........
-............................
- ăn............................
bé trai
mạnh dạn / nghịch ngợm
vội vàng, ngấu nghiến
SGK
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Thảo luận nhóm
1. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Bài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a) Trẻ con
b) Cuối cùng
c) Xuất hiện
d) Bình tĩnh
M: Trẻ con trái nghĩa với người lớn
Bài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a) Trẻ con
b) Cuối cùng
c) Xuất hiện
d) Bình tĩnh
1. Từ trái nghĩa
trái nghĩa với người lớn
trái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu, khởi đầu
trái nghĩa với biến mất, mất tiêu, mất tăm
trái nghĩa với hốt hoảng, luống cuống
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Cá nhân
2.Từ chỉ nghề nghiệp
Bài 3
Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A
A
B
Công nhân
Bác sĩ
Công an
Người bán hàng
Nông dân
Nghề nghiệp
Công việc
Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày…
Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân,…
Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo) , thả cá,…
Khám chữa bệnh
Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,…
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Luyện từ và câu:
Phiếu bài tập
Thi tìm từ
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
- méo
- buồn
- dữ
/ tròn
/ vui
/ hiền
- ngày
- sáng
/ tối
/ đêm
Ôn bài đã học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Tiết học kết thúc.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
Chúc các em ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 926,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)