Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi nguyễn tiến đạt |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Tuần 34. Từ trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 2A
Kiểm Tra Bài Cũ
Em hãy nêu những cặp từ trái nghĩa mà em biết ?
Đắt >< Rẻ
Dài >< Ngắn
Già >< Trẻ
Cũ >< Mới
Tuần 33:
Tiết 6:Luyện từ và câu:
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Tài xế
Người bán hàng
2. Tìm thêm những từ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
M : thợ may
Gợi ý:
Quan sát các bức tranh sau đây rồi đoán tên nghề nghiệp.
Bộ đội
Thợ may
Bác sĩ
Ca sĩ
3. Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
4. Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3.
VD: Các chiễn sĩ đã anh dũng hi sinh cho nền độc lập của đất nước.
Buổi học đến đây là kết thúc.
Tạm biệt thầy cô và các em!
Kiểm Tra Bài Cũ
Em hãy nêu những cặp từ trái nghĩa mà em biết ?
Đắt >< Rẻ
Dài >< Ngắn
Già >< Trẻ
Cũ >< Mới
Tuần 33:
Tiết 6:Luyện từ và câu:
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Tài xế
Người bán hàng
2. Tìm thêm những từ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
M : thợ may
Gợi ý:
Quan sát các bức tranh sau đây rồi đoán tên nghề nghiệp.
Bộ đội
Thợ may
Bác sĩ
Ca sĩ
3. Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
4. Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3.
VD: Các chiễn sĩ đã anh dũng hi sinh cho nền độc lập của đất nước.
Buổi học đến đây là kết thúc.
Tạm biệt thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tiến đạt
Dung lượng: 759,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)