Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Vân | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Kính chào các thầy cô đến dự giờ
Lớp 2.3
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : Tống Thị Nhạn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):
đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài
đẹp - xấu ; ngắn - dài
nóng - lạnh ; thấp - dài
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
Câu hỏi thảo luận:
Người được vẽ trong mỗi tranh làm nghề gì? Vì sao em biết?
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Công nhân
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Công an
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Nông dân
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bác sĩ
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Lái xe
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Người bán hàng
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Lái xe
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
M: thợ may
thợ may, thợ khoá, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, bộ đội, phi công, hải quân, giáo viên, kĩ sư, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên xiếc, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà tạo mốt thời trang, nhà quảng cáo, …
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Thợ may
diễn viên xiếc
Bộ đội
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Phi công
Giáo viên
Y tá
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
3. Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta?
M: thợ may
anh hùng,
cao lớn,
thông minh,
rực rỡ,
gan dạ,
đoàn kết,
cần cù,
vui mừng,
anh dũng.
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
3. Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta?
4. Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3.
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
Bạn Nam rất thông minh.
Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy tỏ ra là một con người gan dạ.
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
TRÒ CHƠI
Em hãy hát một bài hát hoặc đọc một bài thơ nói về một nghề mà em biết?
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Về nhà tập đặt câu hỏi với một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp và từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam


Kính chào tạm biệt
và chúc các thầy cô giáo cùng các em học sinh mạnh khoẻ
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Vân
Dung lượng: 9,85MB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)