Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Tường An |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
Trường tiểu học Trần Phước
LỚP HAI A
MÔN : LTVC
Người thực hiện : Ngô Thị Thu Huệ
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Tuần: 33
Kiểm tra và cũ:
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược
nhau (Từ trái nghĩa):
a. Đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
Câu 1 :
Đẹp - xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, thấp - cao.
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bài tập 1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Lái xe
Người bán hàng
Bài tập 2: Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết .
M: thợ may
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Ví dụ : thợ may, thợ nề, thợ mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ đội, phi công, hải quân, không quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nhà doanh nghiệp, nhà du hành vũ trụ...
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài tập 3: Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan
dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng
Bài tập 4: Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3:
Ví dụ :
- Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
- Bạn Nam rất thông minh.
- Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy đã tỏ rõ là một người gan dạ.
- Lan là một học sinh rất cần cù.
- Cả tổ chúng tôi sống với nhau rất thân ái, đoàn kết.
- Chú Thanh của tôi hi sinh anh dũng trên chiến trường Nam Bộ.
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô
Ô số 1 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lái máy bay
Ô số 2 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người làm ra lương thực, hoa màu…
Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người xây dựng nhà cửa , công trình.
Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người dạy học
Ô số 5 :(gồm 6 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người may quần áo.
Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lính canh giữ vùng biển.
Xin tạm biệt quý thầy cô,
chúc các em học giỏi
Trường tiểu học Trần Phước
LỚP HAI A
MÔN : LTVC
Người thực hiện : Ngô Thị Thu Huệ
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Tuần: 33
Kiểm tra và cũ:
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược
nhau (Từ trái nghĩa):
a. Đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
Câu 1 :
Đẹp - xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, thấp - cao.
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bài tập 1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Lái xe
Người bán hàng
Bài tập 2: Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết .
M: thợ may
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Ví dụ : thợ may, thợ nề, thợ mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ đội, phi công, hải quân, không quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nhà doanh nghiệp, nhà du hành vũ trụ...
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài tập 3: Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan
dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng
Bài tập 4: Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3:
Ví dụ :
- Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
- Bạn Nam rất thông minh.
- Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy đã tỏ rõ là một người gan dạ.
- Lan là một học sinh rất cần cù.
- Cả tổ chúng tôi sống với nhau rất thân ái, đoàn kết.
- Chú Thanh của tôi hi sinh anh dũng trên chiến trường Nam Bộ.
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô
Ô số 1 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lái máy bay
Ô số 2 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người làm ra lương thực, hoa màu…
Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người xây dựng nhà cửa , công trình.
Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người dạy học
Ô số 5 :(gồm 6 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người may quần áo.
Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lính canh giữ vùng biển.
Xin tạm biệt quý thầy cô,
chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tường An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)