Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Tường An |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Tập thể học sinh lớp 2A
Trường Tiểu học Lê Thị Xuyến
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2007
Luyện từ và câu
Tuần 33
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1. Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (Từ trái nghĩa):
a. Đẹp , ngắn , nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b. Lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen .
ĐÁP ÁN:
Đẹp- xấu, ngắn- dài, nóng- lạnh, thấp- cao.
Lên- xuống, yêu- ghét, chê- khen.
Câu 2. Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau:
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau. ”
,
,
,
,
,
,
.
Bài mới :
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
@ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Lái xe
Người bán hàng
Bài tập 2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết .
M: thợ may
Ví dụ : thợ may, thợ nề, thợ mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ đội, phi công, hải quân, không quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nhà doanh nghiệp, nhà du hành vũ trụ….
Lời giải:
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài tập 3: Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng
Bài tập 4: Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3:
anh hùng,
thông minh
, gan dạ,
cần cù,
đoàn kết,
anh dũng
Ví dụ :
- Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
- Bạn Nam rất thông minh.
- Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy đã tỏ rõ là một người gan dạ.
- Lan là một học sinh rất cần cù.
- Cả tổ chúng tôi sống với nhau rất thân ái, đoàn kết.
- Chú Thanh của tôi hi sinh anh dũng trên chiến trường Nam Bộ.
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô
Ô số 1 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lái máy bay
Ô số 2 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người làm ra lương thực, hoa màu…
Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người xây dựng nhà cửa , công trình.
Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người dạy học
Ô số 5 :(gồm 6 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người may quần áo.
Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lính canh giữ vùng biển.
Dặn dò:
Tìm một số từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam và đặt câu với những từ tìm được.
Xin tạm biệt quý thầy cô,
chúc các em học giỏi
Tập thể học sinh lớp 2A
Trường Tiểu học Lê Thị Xuyến
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2007
Luyện từ và câu
Tuần 33
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1. Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (Từ trái nghĩa):
a. Đẹp , ngắn , nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b. Lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen .
ĐÁP ÁN:
Đẹp- xấu, ngắn- dài, nóng- lạnh, thấp- cao.
Lên- xuống, yêu- ghét, chê- khen.
Câu 2. Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau:
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau. ”
,
,
,
,
,
,
.
Bài mới :
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
@ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Lái xe
Người bán hàng
Bài tập 2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết .
M: thợ may
Ví dụ : thợ may, thợ nề, thợ mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ đội, phi công, hải quân, không quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nhà doanh nghiệp, nhà du hành vũ trụ….
Lời giải:
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài tập 3: Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng
Bài tập 4: Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3:
anh hùng,
thông minh
, gan dạ,
cần cù,
đoàn kết,
anh dũng
Ví dụ :
- Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
- Bạn Nam rất thông minh.
- Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy đã tỏ rõ là một người gan dạ.
- Lan là một học sinh rất cần cù.
- Cả tổ chúng tôi sống với nhau rất thân ái, đoàn kết.
- Chú Thanh của tôi hi sinh anh dũng trên chiến trường Nam Bộ.
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô
Ô số 1 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lái máy bay
Ô số 2 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người làm ra lương thực, hoa màu…
Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người xây dựng nhà cửa , công trình.
Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người dạy học
Ô số 5 :(gồm 6 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người may quần áo.
Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lính canh giữ vùng biển.
Dặn dò:
Tìm một số từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam và đặt câu với những từ tìm được.
Xin tạm biệt quý thầy cô,
chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tường An
Dung lượng: 12,72MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)