Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Chia sẻ bởi Bùi Thị Như An | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Tập thể học sinh lớp Hai3
Trường Tiểu học Thạnh Trị
TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
GV: Nguyễn Thanh Nhàn
Luyện từ và câu
Tuần 33

1/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1. Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):
a. Đẹp , ngắn , nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b. Lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen .


ĐÁP ÁN:

Đẹp- xấu, ngắn- dài, nóng- lạnh, thấp- cao.
Lên- xuống, yêu- ghét, chê- khen.
Câu 2. Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau:
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau. ”
,
,
,
,
,
,
.









Luyện từ và câu
Bài mới :
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Hướng dẫn làm bài tập:
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Bài tập 1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Lái xe
Người bán hàng
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Bài tập 2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết .
M: thợ may
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Ví dụ : thợ may, thợ nề, thợ mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ đội, phi công, hải quân, không quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nhà doanh nghiệp, nhà du hành vũ trụ….
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Lời giải:
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài tập 3: Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Bài tập 4: Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3:
anh hùng,
thông minh
, gan dạ,
cần cù,
đoàn kết,
anh dũng
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô
Ô số 1 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người lái máy bay
Ô số 2 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người làm ra lương thực, hoa màu…
Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người xây dựng nhà cửa , công trình.

Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người dạy học
Ô số 5 :(gồm 6 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người may quần áo.
Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người lính canh giữ vùng biển.
Dặn dò:
Tìm một số từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam và đặt câu với những từ tìm được.
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Xin tạm biệt quý thầy cô,
chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Như An
Dung lượng: 7,18MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)