Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tường Vi |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GIÁO VIÊN :Hoàng Thị Kim Cúc
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):
trắng, ngắn, nóng, thấp, lạnh, đen, cao, dài
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
1. Ghi từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
1............................2......................................3...............................
4............................5......................................6...............................
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
công nhân
công an
nông dân
bác sĩ
người bán hàng
lái xe
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
2.Viết thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
M: thợ may
thợ may, thợ khoá, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, bộ đội, phi công, hải quân, giáo viên, kĩ sư, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên xiếc, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà tạo mốt thời trang, nhà quảng cáo, …
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
thợ may
diễn viên xiếc
bộ đội
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
phi công
giáo viên
y tá
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
3.Gạch dưới những từ nói về phẩm chất của nhân dân Việt Nam:
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cầncù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
4. Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3.
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Kính chào tạm biệt quý thầy cô
GIÁO VIÊN :Hoàng Thị Kim Cúc
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):
trắng, ngắn, nóng, thấp, lạnh, đen, cao, dài
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
1. Ghi từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây:
1............................2......................................3...............................
4............................5......................................6...............................
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
công nhân
công an
nông dân
bác sĩ
người bán hàng
lái xe
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
2.Viết thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
M: thợ may
thợ may, thợ khoá, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, bộ đội, phi công, hải quân, giáo viên, kĩ sư, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên xiếc, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà tạo mốt thời trang, nhà quảng cáo, …
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
thợ may
diễn viên xiếc
bộ đội
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
phi công
giáo viên
y tá
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
3.Gạch dưới những từ nói về phẩm chất của nhân dân Việt Nam:
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cầncù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
4. Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3.
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Kính chào tạm biệt quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tường Vi
Dung lượng: 6,98MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)