Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Hoa |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 33. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC TR?N VAN ON
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 33
Khởi động
Bài cũ:
TỪ TRÁI NGHĨA.
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Hãy nêu những cặp từ trái nghĩa mà em biết ?
Thứ nam ngày 24 tháng 4 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Hoạt động 1: Từ ngữ nói về nghề nghiệp
Hoaït ñoäng 2 : Töø ngöõ noùi veà phaåm chaát
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1: Tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được tả trong các tranh.
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Tài xế
Người bán hàng
Bài 2 : Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
Những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác: kỹ sư, giáo viên, học sinh, bộ đội, thợ may, đầu bếp, hoạ sĩ, ca sĩ, .
Anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
Bài 3 :
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
Đặt một câu với một từ vừa tìm được trong bài tập 2
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
Trò chơi: Ai nhanh hơn
Nêu những từ chỉ nghề nghiệp mà em biết ?
Dặn dò:
Về nhà làm bài tập 4
Chuẩn bị bài:
Từ trái nghĩa.
Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 33
TRƯỜNG TIỂU HỌC TR?N VAN ON
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 33
Khởi động
Bài cũ:
TỪ TRÁI NGHĨA.
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Hãy nêu những cặp từ trái nghĩa mà em biết ?
Thứ nam ngày 24 tháng 4 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Hoạt động 1: Từ ngữ nói về nghề nghiệp
Hoaït ñoäng 2 : Töø ngöõ noùi veà phaåm chaát
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1: Tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được tả trong các tranh.
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Tài xế
Người bán hàng
Bài 2 : Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
Những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác: kỹ sư, giáo viên, học sinh, bộ đội, thợ may, đầu bếp, hoạ sĩ, ca sĩ, .
Anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
Bài 3 :
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
Đặt một câu với một từ vừa tìm được trong bài tập 2
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
Trò chơi: Ai nhanh hơn
Nêu những từ chỉ nghề nghiệp mà em biết ?
Dặn dò:
Về nhà làm bài tập 4
Chuẩn bị bài:
Từ trái nghĩa.
Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 33
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Hoa
Dung lượng: 2,45MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)