Tuần 32. Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoài An |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 32. Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
tru¬ng tiÓu häc s¬n ch©u
KHỐI LỚP HAI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Các bạn hãy tìm một từ chỉ đặc điểm của một người và đặt câu với từ ấy xem nào !
Tốt lắm, bây giờ bạn hãy tìm một từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật rồi đặt câu với từ đó nhé !
BÀI MỚI
Tựa bài
TỪ TRÁI NGHĨA
Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn hiểu được từ trái nghĩa là gì để giúp các bạn dùng từ đặt câu đúng hơn.
Ngoài ra, các bạn còn được củng cố, mở rộng thêm vốn từ về các con vật
1.Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tốt
Ngoan
Nhanh
Trắng
Cao
Khỏe
Xấu
Hư
Đen
Chậm
Thấp
Yếu
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
a/ ngoan - hư
b/ tốt - xấu
c/ nhanh - chậm
Bé Lan rất ngoan
Chú mèo này hư quá
Chiếc máy tính này tốt ghê !
Chữ viết này xấu quá
Con thỏ chạy rất nhanh
Ốc sên bò rất chậm
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
d/ cao - thấp
e/ khỏe - yếu
g/ trắng - đen
Những cái cây này cao quá
Túp lều tranh này thì thấp
Con voi to và rất khỏe
Chú chuột nhỏ và yếu
Da em bé trắng hồng
Mắt em bé tròn và đen lay láy
QUAN SÁT TRANH VÀ NÊU TÊN CÁC CON VẬT
Sau đây là hình ảnh những con vật nuôi quen thuộc mà các bạn đã học qua
Các bạn hãy quan sát các tranh rồi viết tên các con vật theo số thứ tự vào vở bài tập
1
5
4
3
2
Gà
Ngỗng
Vịt
Vịt xiêm
Bồ câu
6
10
9
8
7
Trâu
Bò
Thỏ
Dê
Cừu
Tiết học đến đây là hết.
Các bạn về nhà làm lại
các bài tập hôm nay vào
vở bài tập ở nhà.
Chân thành cảm ơn
quí Thầy cô giáo
đã về dự tiết học
này của lớp
HẾT
KHỐI LỚP HAI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Các bạn hãy tìm một từ chỉ đặc điểm của một người và đặt câu với từ ấy xem nào !
Tốt lắm, bây giờ bạn hãy tìm một từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật rồi đặt câu với từ đó nhé !
BÀI MỚI
Tựa bài
TỪ TRÁI NGHĨA
Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn hiểu được từ trái nghĩa là gì để giúp các bạn dùng từ đặt câu đúng hơn.
Ngoài ra, các bạn còn được củng cố, mở rộng thêm vốn từ về các con vật
1.Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tốt
Ngoan
Nhanh
Trắng
Cao
Khỏe
Xấu
Hư
Đen
Chậm
Thấp
Yếu
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
a/ ngoan - hư
b/ tốt - xấu
c/ nhanh - chậm
Bé Lan rất ngoan
Chú mèo này hư quá
Chiếc máy tính này tốt ghê !
Chữ viết này xấu quá
Con thỏ chạy rất nhanh
Ốc sên bò rất chậm
2.Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
d/ cao - thấp
e/ khỏe - yếu
g/ trắng - đen
Những cái cây này cao quá
Túp lều tranh này thì thấp
Con voi to và rất khỏe
Chú chuột nhỏ và yếu
Da em bé trắng hồng
Mắt em bé tròn và đen lay láy
QUAN SÁT TRANH VÀ NÊU TÊN CÁC CON VẬT
Sau đây là hình ảnh những con vật nuôi quen thuộc mà các bạn đã học qua
Các bạn hãy quan sát các tranh rồi viết tên các con vật theo số thứ tự vào vở bài tập
1
5
4
3
2
Gà
Ngỗng
Vịt
Vịt xiêm
Bồ câu
6
10
9
8
7
Trâu
Bò
Thỏ
Dê
Cừu
Tiết học đến đây là hết.
Các bạn về nhà làm lại
các bài tập hôm nay vào
vở bài tập ở nhà.
Chân thành cảm ơn
quí Thầy cô giáo
đã về dự tiết học
này của lớp
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoài An
Dung lượng: 4,01MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)