Tuần 32. Nghe-viết: Tiếng chổi tre

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Thủ | Ngày 10/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Tuần 32. Nghe-viết: Tiếng chổi tre thuộc Chính tả 2

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô đến dự giờ.
GV: Đỗ Quyên Quyên
Lớp dạy : 2
Chính tả
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Kiểm tra bài cũ :
Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
Vật dùng để nấu cơm : …….
Đi qua chỗ có nước: ………
Sai sót, khuyết điểm: ……..
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa sau:
Ngược với buồn: …….
Mềm nhưng bền, khó làm đứt: ………
Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình: ………
nồi
lội
lỗi
vui
dai
vai
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Tiếng chổi tre
Nghe – viết.
Trên đường lặng ngắt
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Tiếng chổi tre
Nghe – viết.
Những đêm đông
Khi cơn giông
Vừa tắt
Tôi đứng trông
Chị lao công
Như sắt
Như đồng
Chị lao công
Đêm đông
Quét rác…
Nhớ em nghe
Tiếng chổi tre
Chị quét
Những đêm hè
Đêm đông gió rét
Tiếng chổi tre
Sớm tối
Đi về
Giữ sạch lề
Đẹp lối
Em nghe!
TỐ HỮU
Những câu thơ nào nói lên sự vất vả của chị lao công vào những đêm hè, những đêm đông?
Những chữ nào trong bài viết phải viết hoa?
N
K
V
T
T
C
N
N
C
Đ
Q
N
T
T
C
N
S
Đ
Đ
G
Đ
E
lặng ngắt
Quét rác…
gió rét
lặng ngắt
quét rác
gió rét
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Tiếng chổi tre
Nghe – viết.
ặng
ngăt
quet
gi
et
ac
Viết vào vở
Trên đường lặng ngắt
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Tiếng chổi tre
Nghe – viết.
Những đêm đông
Khi cơn giông
Vừa tắt
Tôi đứng trông
Chị lao công
Như sắt
Như đồng
Chị lao công
Đêm đông
Quét rác…
Nhớ em nghe
Tiếng chổi tre
Chị quét
Những đêm hè
Đêm đông gió rét
Tiếng chổi tre
Sớm tối
Đi về
Giữ sạch lề
Đẹp lối
Em nghe!
TỐ HỮU
N
K
V
T
T
C
N
N
C
Đ
Q
N
T
T
C
N
S
Đ
Đ
G
Đ
E
lặng ngắt
gió rét
Hướng dẫn làm bài tập
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Tiếng chổi tre
Nghe – viết.
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a) l hay n?
Một cây …àm chẳng …ên …on
Ba cây chụm lại …ên hòn …úi cao.
Làm vở bài tập
Tục ngữ
l
n
n
n
n
Hướng dẫn làm bài tập
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Tiếng chổi tre
Nghe – viết.
Bài 3: Thi tìm các tiếng:
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc vần ich.
M: thịt gà – thình thịch
- bịt kín – bịch thóc
- chi chít – chim chích
- quả mít – xích mích
- thít chặt – thích thú
- vừa khít – cười khúc khích
- xa tít – tích tắc
Dặn dò:
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Chính tả:
Tiếng chổi tre
Nghe – viết.
Viết lại bài, từ nếu sai.
Làm lại các bài tập và hoàn thành bài chưa xong.
Chuẩn bị bài: Chính tả – Nghe viết “Bóp nát quả cam”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Thủ
Dung lượng: 6,27MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)