Tuần 31. Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác
Chia sẻ bởi Huỳnh Dũng Chinh |
Ngày 10/10/2018 |
162
Chia sẻ tài liệu: Tuần 31. Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác thuộc Chính tả 2
Nội dung tài liệu:
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Chính tả
Kiểm tra bài cũ :
Tìm 3 từ có tiếng chứa âm đầu là r / d / gi
Tìm 3 từ có tiếng chứa dấu hỏi , dấu ngã
Th? nam ngăy 15 thâng 4 nam 2010
Chnh t?
Băi vi?t :
Cđy vă hoa bín lang Bâc
Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt .
Th? nam ngăy 15 thâng 4 nam 2010
Chnh t?
Cđy vă hoa bín lang Bâc
Vi?t t? kh :
Son La ,
ngăo ng?t ,
kh?e kho?n ,
vuon lín
Nam B?
tr?ng m?n
Th? nam ngăy 15 thâng 4 nam 2010
Chnh t?
Băi vi?t :
Cđy vă hoa bín lang Bâc
Nghe th?y d?c , vi?t băi.
1
2
3
4
5
6
Bắt đầu bằng r , d hoặc gi có nghĩa như sau:
Có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau :
1
Chất lỏng , dùng để thắp đèn
chạy máy
dầu
Cất giữ kín không cho ai
thấy hoặc biết
giấu
2
( quả , lá ) rơi xuống đất
rụng
3
Cây nhỏ , thân mềm ,
làm thức ăn
cho trâu, bò , ngựa
Cỏ
4
Đập nhẹ vào vật cứng
cho kêu
gõ
5
Vật dùng để quét nhà
Chổi
6
Chính tả
Kiểm tra bài cũ :
Tìm 3 từ có tiếng chứa âm đầu là r / d / gi
Tìm 3 từ có tiếng chứa dấu hỏi , dấu ngã
Th? nam ngăy 15 thâng 4 nam 2010
Chnh t?
Băi vi?t :
Cđy vă hoa bín lang Bâc
Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt .
Th? nam ngăy 15 thâng 4 nam 2010
Chnh t?
Cđy vă hoa bín lang Bâc
Vi?t t? kh :
Son La ,
ngăo ng?t ,
kh?e kho?n ,
vuon lín
Nam B?
tr?ng m?n
Th? nam ngăy 15 thâng 4 nam 2010
Chnh t?
Băi vi?t :
Cđy vă hoa bín lang Bâc
Nghe th?y d?c , vi?t băi.
1
2
3
4
5
6
Bắt đầu bằng r , d hoặc gi có nghĩa như sau:
Có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau :
1
Chất lỏng , dùng để thắp đèn
chạy máy
dầu
Cất giữ kín không cho ai
thấy hoặc biết
giấu
2
( quả , lá ) rơi xuống đất
rụng
3
Cây nhỏ , thân mềm ,
làm thức ăn
cho trâu, bò , ngựa
Cỏ
4
Đập nhẹ vào vật cứng
cho kêu
gõ
5
Vật dùng để quét nhà
Chổi
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Dũng Chinh
Dung lượng: 853,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)