TUẤN 30 - SỬ 7 - TIẾT 58 (2013 - 2014)
Chia sẻ bởi Võ Thị Hoa |
Ngày 10/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: TUẤN 30 - SỬ 7 - TIẾT 58 (2013 - 2014) thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: 30 Ngày soạn: 25/ 03/ 2014
Tiết : 58 Ngày dạy: 27/ 03/ 2014
BÀI TẬP LỊCH SỬ
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC
1/ Kiến thức
Giúp học sinh nắm kĩ những nội dung cơ bản trong chương V.
Những nét chính trong phong trào nông dân Tây sơn.
Những công lao to lờn của Quang Trung đối với đất nước
2/ Tư tưởng.
Bồi dưỡng lòng yêu nước qua các sự kiện đã học.
Biết ơn và tự hào về người anh hùng áo vải Quang Trung.
3/Kỹ năng
- Rèn luyện HS phương pháp làm bài lịch sử bằng 3 cách
Làm bài tập theo kiểu viết luận: Thống kê lại các sự kiện, đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử
Bài tập thực hành: Xác định các hướng tiến công trên bản đồ câm
Bài tập trắc nghiệm: Xác định những sự kiện đúng theo nội dung bài học.
II/ CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên:Sgk và sách bài tập. Bảng phụ để ghi bài tập. Phiếu học tập.
2/ Học sinh: Vở bài soạn, vở bài học. Sách bài tập lịch sử 7
III/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC.
1/Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15’)
* Đề kiểm tra:
Câu 1. Nguyễn Bỉnh Khiêm được gọi là:
A. Trạng Lường. B. Trạng Trình C. Trạng Lợn D. Trạng quỳnh
Câu 2. Căn cứ đầu tiên của phong trào Tây Sơn la:
A.Tây Sơn Thượng Đạo B. Quy Nhơn C. Tây Sơn Hạ Đạo D. Phú Phong
Câu3. Nhà Nguyễn bị lật đổ năm:
A.1776 B. 1778 C.1777 D. 1779
Câu 4. Tướng giặc đã thắt cổ tự tử khi đồn Đống Đa bị bao vây là:
A.Tôn Sỹ Nghị C. Sầm Nghi Đống B. Liễu Thăng D. Thoát Hoan
Câu 5. 2 câu thơ “Mà nay áo vải cờ đào
Giúp dân dựng nước siết bao công trình” là của:
A. Lê Chiêu Thống B Lê Ngọc Hân.
C. Nguyễn Hữu Chỉnh D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 6. Quang Trung đã đại phá 29 vạn quân Thanh vào năm:
A. 1786 B. 1788 C. 1787 D. 1789
Câu 7. Quân Tây Sơn được gọi là “giặc nhân đức”vì:
A. Luôn đeo tượng Phật khi ra trận
B. Chữa bệnh cho dân nghèo không lấy tiền
C. Lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo
D. Trừng trị bọn quan lại, xoá nợ cho dân, bỏ nhiều thứ thuế, lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo
Câu 8. Nguyễn Huệ lên ngôi vua vào năm:
A. 1787 B. 1789 C. 1788 D. 1792
Câu 9. Nghĩa quân Tây Sơn chiếm phủ thành Qui Nhơn vào:
A. Tháng 9.1773 B. tháng 9.1774 C. Tháng 10.1785 D. Tháng 10.1786
Câu10. Người trong dòng dõi chúa Nguyễn còn sống sót sau khi nhà Nguyễn bị lật đổ năm 1777 là:
A. Nguyễn Phúc Đảm B. Nguyễn Phúc Thuần
C. Nguyễn Phúc Anh D. Nguyễn Phúc Dương
Câu 11. Vua Lê Hiển Tông đã gả công chúa nào cho Nguyễn Huệ:
A. Công chúa Ngọc Bình B. Công chúa Ngọc Hân
C. Công chúa Huyền Trân D. Công chúa Ngọc Huệ
Câu 12. Tổng chỉ huy quân Thanh xâm lược nước ta là:
A. Tôn Sĩ Nghị B. Sầm Nghi Đống
C. Hứa Thế Hanh D. Ô Đại Kinh
Câu13. Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế có ý nghĩa:
A. Khẳng định chủ quyền độc lập của Đại Việt
B. Khẳng định với nhân dân rằng Lê Chiêu thống không còn là vua nữa
C. Đoàn kết toàn dân để chống quân Thanh
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 14. Vua Quang trung đóng đô ở:
A. Thăng Long B. Tây Đô C. Qui Nhơn D. Phú Xuân
Câu 15. Để giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và dân lưu vong Quang Trung đã:
A. Miễn thuế B. Ban hành chiếu khuyến nông
C. Miễn lao dịch cho nông dân D. Cấm giết mổ trâu bò
Câu 16. Chữ viết chính thức của nước ta thời Quang Trung là:
A. Chữ Hán B. Chữ Quốc ngữ C. Chữ Nôm D. Chữ La Tinh
Câu 17. Đứng đầu viện Sùng Chính thời vua Quang trung là:
A. Nguyễn Thiếp
Tiết : 58 Ngày dạy: 27/ 03/ 2014
BÀI TẬP LỊCH SỬ
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC
1/ Kiến thức
Giúp học sinh nắm kĩ những nội dung cơ bản trong chương V.
Những nét chính trong phong trào nông dân Tây sơn.
Những công lao to lờn của Quang Trung đối với đất nước
2/ Tư tưởng.
Bồi dưỡng lòng yêu nước qua các sự kiện đã học.
Biết ơn và tự hào về người anh hùng áo vải Quang Trung.
3/Kỹ năng
- Rèn luyện HS phương pháp làm bài lịch sử bằng 3 cách
Làm bài tập theo kiểu viết luận: Thống kê lại các sự kiện, đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử
Bài tập thực hành: Xác định các hướng tiến công trên bản đồ câm
Bài tập trắc nghiệm: Xác định những sự kiện đúng theo nội dung bài học.
II/ CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên:Sgk và sách bài tập. Bảng phụ để ghi bài tập. Phiếu học tập.
2/ Học sinh: Vở bài soạn, vở bài học. Sách bài tập lịch sử 7
III/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC.
1/Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15’)
* Đề kiểm tra:
Câu 1. Nguyễn Bỉnh Khiêm được gọi là:
A. Trạng Lường. B. Trạng Trình C. Trạng Lợn D. Trạng quỳnh
Câu 2. Căn cứ đầu tiên của phong trào Tây Sơn la:
A.Tây Sơn Thượng Đạo B. Quy Nhơn C. Tây Sơn Hạ Đạo D. Phú Phong
Câu3. Nhà Nguyễn bị lật đổ năm:
A.1776 B. 1778 C.1777 D. 1779
Câu 4. Tướng giặc đã thắt cổ tự tử khi đồn Đống Đa bị bao vây là:
A.Tôn Sỹ Nghị C. Sầm Nghi Đống B. Liễu Thăng D. Thoát Hoan
Câu 5. 2 câu thơ “Mà nay áo vải cờ đào
Giúp dân dựng nước siết bao công trình” là của:
A. Lê Chiêu Thống B Lê Ngọc Hân.
C. Nguyễn Hữu Chỉnh D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 6. Quang Trung đã đại phá 29 vạn quân Thanh vào năm:
A. 1786 B. 1788 C. 1787 D. 1789
Câu 7. Quân Tây Sơn được gọi là “giặc nhân đức”vì:
A. Luôn đeo tượng Phật khi ra trận
B. Chữa bệnh cho dân nghèo không lấy tiền
C. Lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo
D. Trừng trị bọn quan lại, xoá nợ cho dân, bỏ nhiều thứ thuế, lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo
Câu 8. Nguyễn Huệ lên ngôi vua vào năm:
A. 1787 B. 1789 C. 1788 D. 1792
Câu 9. Nghĩa quân Tây Sơn chiếm phủ thành Qui Nhơn vào:
A. Tháng 9.1773 B. tháng 9.1774 C. Tháng 10.1785 D. Tháng 10.1786
Câu10. Người trong dòng dõi chúa Nguyễn còn sống sót sau khi nhà Nguyễn bị lật đổ năm 1777 là:
A. Nguyễn Phúc Đảm B. Nguyễn Phúc Thuần
C. Nguyễn Phúc Anh D. Nguyễn Phúc Dương
Câu 11. Vua Lê Hiển Tông đã gả công chúa nào cho Nguyễn Huệ:
A. Công chúa Ngọc Bình B. Công chúa Ngọc Hân
C. Công chúa Huyền Trân D. Công chúa Ngọc Huệ
Câu 12. Tổng chỉ huy quân Thanh xâm lược nước ta là:
A. Tôn Sĩ Nghị B. Sầm Nghi Đống
C. Hứa Thế Hanh D. Ô Đại Kinh
Câu13. Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế có ý nghĩa:
A. Khẳng định chủ quyền độc lập của Đại Việt
B. Khẳng định với nhân dân rằng Lê Chiêu thống không còn là vua nữa
C. Đoàn kết toàn dân để chống quân Thanh
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 14. Vua Quang trung đóng đô ở:
A. Thăng Long B. Tây Đô C. Qui Nhơn D. Phú Xuân
Câu 15. Để giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và dân lưu vong Quang Trung đã:
A. Miễn thuế B. Ban hành chiếu khuyến nông
C. Miễn lao dịch cho nông dân D. Cấm giết mổ trâu bò
Câu 16. Chữ viết chính thức của nước ta thời Quang Trung là:
A. Chữ Hán B. Chữ Quốc ngữ C. Chữ Nôm D. Chữ La Tinh
Câu 17. Đứng đầu viện Sùng Chính thời vua Quang trung là:
A. Nguyễn Thiếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)