Tuần 30. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hà | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Tuần 30. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm thuộc Luyện từ và câu 3

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Văn Tuân
Trường Tiểu học Hải Lộc

Phòng giáo dục và đào tạo hậu Lộc
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp.
a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt SEA Games 22 đã thành công rực rỡ.
b) Muốn cơ thể khỏe mạnh em phải năng tập thể dục.
c) Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần học tập và rèn luyện.
,
,
,
,
Thứ năm, ngày 5 tháng 03 năm 2012
Đặt và trả lời câu hỏi : “Bằng gì?”
Dấu hai chấm
Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.
Bài tập 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi “Bằng gì?”
a) Voi uống nước bằng vòi.
Bài tập 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi “Bằng gì?”
b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.
Bài tập 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi “Bằng gì?”
c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a) Hằng ngày em viết bài bằng gì?

b) Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì?

c) Cá thở bằng gì?




Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a) Hằng ngày em viết bài bằng gì?





Hằng ngày em viết bài bằng bút bi / bút máy / bút mực.
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
b. Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì?





Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ / bằng nhựa / bằng đá.
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
c. Cá thở bằng gì?





Cá thở bằng mang.
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.
Trò chơi: Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?”


BÀI TẬP 3
ĐỘI A
Trò chơi
3) Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời các câu hỏi có cụm từ : “Bằng gì ?”
ĐỘI B
Em chọn dấu câu nào để điền vào mỗi ô trống ?
a) Một người kêu lên “Cá heo !”
b). Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà,…
c). Đông Nam Á gồm mười một nước là Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
:
BÀI TẬP 4
:
:
14
1. Cơm được nấu bằng gạo.
2. Nồi được làm bằng đất sét.
Đ
S
Bài tập củng cố
* Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau :
a) Nhân dân trên thế giới giữ gìn hòa bình bằng tình đoàn kết hữu nghị.
Nhân dân trên thế giới giữ gìn hòa bình bằng gì?
b) Mẹ ru con bằng những điệu hát ru.
Mẹ ru con bằng gì ?
Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.
16
2. Tối thứ sáu : trường em biểu diễn văn nghệ.
Đ
S
1. Mẹ hỏi: “Con đã học bài xong chưa?”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hà
Dung lượng: 1,91MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)