Tuần 3. Thương vợ.
Chia sẻ bởi Thái An |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tuần 3. Thương vợ. thuộc Ngữ văn 11
Nội dung tài liệu:
Thương
vợ
Người giảng : Trịnh Thị Thái Dung - PTTH - Yên Hòa
Trần Tế Xương
Kiểm tra
Bài cũ
?
Thương vợ
của
Tran Teỏ Xửụng
Thương vợ
Tran Teỏ Xửụng
A/ Tiểu
Dẫn
1/ Tác giả
2/ Ông Tú nói về bà Tú
?
Thương vợ
Tran Teỏ Xửụng
A/ Tiểu
Dẫn
B/ Văn
Bản
I/ Đọc - Hiểu
1/ Hai câu đề
Thời gian và địa điểm buôn bán
_ Quanh năm
?sự triền miên
?Cường điệu
? biết ơn
?Cách nói dg
_ Mom sông
? nhô ra
?n/hiểm
I/ Đọc - Hiểu
?
_ Nuôi đủ
?Nuôi hết thảy
?Biết ơn, ngưỡng mộ
?Cách nói tách bạch
?Tình ý sâu nặng
_ Năm con với một chồng
?Đa nghĩa
1/ Hai câu đề
Th/gian và đ/điểm b/ bán
Trần Tế Xương
A/ Tiểu dẫn
B/ Văn bản
I/ Đọc - Hiểu
?
?Khái quát?Nỗi khổ tăng gấp bội
?Xoáy sâu nỗi khổ
?Những người vợ ngược xuôi tần tảo
_ Con cò lặn lội bờ sông
?Sự rợn ngợp của k/g,t/g? Cô đơn lẻ loi
_ Khi quãng vắng
?Đảo ngữ nhấn mạnh?Gợi bước đi.
_ Lặn lội thân cò
1/ Hai câu thực :
Cảnh làm ăn của bà Tú
?
_ Thân cò
?Láy tượng thanh ?mặc cả,kì kèo, cau có, cãi cọ
_ Eo sèo
?Láy + đối ?cuộc đời nhiều mồ hôi, nhiều cay đắng
_ Buổi đò đông
?Sự xót thương của ông Tú
?
3/ Hai câu luận:
Ông Tú nói hộ tâm sự của bà Tú
_ Một duyên hai nợ, năm nắng mười mưa
?Số từ +lối nói tăng cấp ?Âm hưởng dằn vặt chua chát
_ Âu đành phận, dám quản công
?Dằn lòng,chấp nhận,không lời than
?
3/ Hai câu kết :
Thái độ của ông Tú
_ Cha mẹ thói đời
?than cho vợ
?Vẻ đẹp n/cách
_ Thói đời
?Th/độ đ/với XH xưa
?Chửi mình
?ý nghĩa XH của b/thơ
?
A/ Tiểu dẫn
B/ Văn bản
I/ Đọc - Hiểu
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
3/ Hai câu luận
4/ Hai câu kết
II/ Kết luận
1/ Về nội dung
2/ Về nghệ thuật
Trần Tế Xương
?
Thương vợ
Tran Teỏ Xửụng
A/ Tiểu
Dẫn
B/ Văn
Bản
c/ luyện
Tập
c/ luyện
Tập
I/ Hình tượng bà Tú được quan sát và miêu tả ?
_ Quanh năm buôn bán?Gánh vác gánh nặng gia đình
_ Nuôi đủ 5 con với 1 chồng?Chồng vô tích sự?gánh nặng gấp đôi
_ Lặn lội thân cò?h/ảnh ca dao?c/sống tần tảo lam lũ
_ Eo sèo - buổi đò động?Sự nguy hiểm trong việc đi lại
?Tình cảm yêu thương trân trọng qui mến của t/g
II/ Nhận xét về ngôn ngữ của bài thơ ?
_ Ngôn ngữ thơ giản dị, mộc mạc, nhiều chất liệu của lời nói hàng ngày : Quanh năm, năm nắng mười mưa, 1 duyên 2 nợ
_ Hình ảnh thơ gần gũi quen thuộc: thân cò, đò đông
?Không cầu kì,gọt giũa? cảm xúc chân thành
Thương vợ
TRẦN TẾ XƯƠNG
vợ
Người giảng : Trịnh Thị Thái Dung - PTTH - Yên Hòa
Trần Tế Xương
Kiểm tra
Bài cũ
?
Thương vợ
của
Tran Teỏ Xửụng
Thương vợ
Tran Teỏ Xửụng
A/ Tiểu
Dẫn
1/ Tác giả
2/ Ông Tú nói về bà Tú
?
Thương vợ
Tran Teỏ Xửụng
A/ Tiểu
Dẫn
B/ Văn
Bản
I/ Đọc - Hiểu
1/ Hai câu đề
Thời gian và địa điểm buôn bán
_ Quanh năm
?sự triền miên
?Cường điệu
? biết ơn
?Cách nói dg
_ Mom sông
? nhô ra
?n/hiểm
I/ Đọc - Hiểu
?
_ Nuôi đủ
?Nuôi hết thảy
?Biết ơn, ngưỡng mộ
?Cách nói tách bạch
?Tình ý sâu nặng
_ Năm con với một chồng
?Đa nghĩa
1/ Hai câu đề
Th/gian và đ/điểm b/ bán
Trần Tế Xương
A/ Tiểu dẫn
B/ Văn bản
I/ Đọc - Hiểu
?
?Khái quát?Nỗi khổ tăng gấp bội
?Xoáy sâu nỗi khổ
?Những người vợ ngược xuôi tần tảo
_ Con cò lặn lội bờ sông
?Sự rợn ngợp của k/g,t/g? Cô đơn lẻ loi
_ Khi quãng vắng
?Đảo ngữ nhấn mạnh?Gợi bước đi.
_ Lặn lội thân cò
1/ Hai câu thực :
Cảnh làm ăn của bà Tú
?
_ Thân cò
?Láy tượng thanh ?mặc cả,kì kèo, cau có, cãi cọ
_ Eo sèo
?Láy + đối ?cuộc đời nhiều mồ hôi, nhiều cay đắng
_ Buổi đò đông
?Sự xót thương của ông Tú
?
3/ Hai câu luận:
Ông Tú nói hộ tâm sự của bà Tú
_ Một duyên hai nợ, năm nắng mười mưa
?Số từ +lối nói tăng cấp ?Âm hưởng dằn vặt chua chát
_ Âu đành phận, dám quản công
?Dằn lòng,chấp nhận,không lời than
?
3/ Hai câu kết :
Thái độ của ông Tú
_ Cha mẹ thói đời
?than cho vợ
?Vẻ đẹp n/cách
_ Thói đời
?Th/độ đ/với XH xưa
?Chửi mình
?ý nghĩa XH của b/thơ
?
A/ Tiểu dẫn
B/ Văn bản
I/ Đọc - Hiểu
1/ Hai câu đề
2/ Hai câu thực
3/ Hai câu luận
4/ Hai câu kết
II/ Kết luận
1/ Về nội dung
2/ Về nghệ thuật
Trần Tế Xương
?
Thương vợ
Tran Teỏ Xửụng
A/ Tiểu
Dẫn
B/ Văn
Bản
c/ luyện
Tập
c/ luyện
Tập
I/ Hình tượng bà Tú được quan sát và miêu tả ?
_ Quanh năm buôn bán?Gánh vác gánh nặng gia đình
_ Nuôi đủ 5 con với 1 chồng?Chồng vô tích sự?gánh nặng gấp đôi
_ Lặn lội thân cò?h/ảnh ca dao?c/sống tần tảo lam lũ
_ Eo sèo - buổi đò động?Sự nguy hiểm trong việc đi lại
?Tình cảm yêu thương trân trọng qui mến của t/g
II/ Nhận xét về ngôn ngữ của bài thơ ?
_ Ngôn ngữ thơ giản dị, mộc mạc, nhiều chất liệu của lời nói hàng ngày : Quanh năm, năm nắng mười mưa, 1 duyên 2 nợ
_ Hình ảnh thơ gần gũi quen thuộc: thân cò, đò đông
?Không cầu kì,gọt giũa? cảm xúc chân thành
Thương vợ
TRẦN TẾ XƯƠNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)