Tuần 3
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 3 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Thứ …… ngày …… tháng ……năm 2007.
Tiếng Việt: 0 - C
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
- Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”
2/. Kỹ năng :
- Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ( rèn kỹ năng giao tiếp
3/. Thái độ :
- Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
- Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
2/. Học sinh
- SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn Định :
2/. Bài Cũ
Yêu cầu Học sinh
+ Tìm tiếng có âm l – h trong bài
- Viết bảng : l – lê
h – hè
- Nhận xét bài cũ
3/. Bài Mới :
- Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
( Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới : o – c
( Ghi bảng
Dạy chữ ghi âm o
Nhận diện chữ :
Viết bảng :
Đính mẫu :
+ Con chữ o gồm mấy nét?
- Con chữ này giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu
- Phát âm : Aâm o miệng mở rộng, môi tròn
- Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu () trên âm o ta có tiếng gì?
- Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ _ bò
- Nhận xét, chỉnh sửa
Hướng dẫn viết
- Viết mẫu
- Qui trình viết
- O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
- Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ o, lia bút viết dấu () điểm kết thúc sau khi viết xong dấu ()
- Yêu cầu Học sinh
- Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ phải đúng qui định
- Nhận xét – chỉnh sửa
Dạy chữ ghi âm c
- Qui trình tương tự hoạt động 1
Lưu ý :
+ Aâm c được tạo bởi nét gì?
+ So sánh âm c với âm o
- Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh
- Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ thứ 1
Đọc từ ứng dụng
- Cô có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa?
- Giáo viên viết bảng
- Giáo viên đọc mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa
Trò Chơi
Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ
Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS
Luật chơi :
- Giáo viên gắn nội dung trò chơi :
Con bò con chê cỏ
Chú chó xù đi xe
- Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o – c, nhóm nào nhanh, đúng, thắng
TG
1’
4’
25’
8’
8’
9’
5’
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
- Học sinh nêu
+ l : lê , le le
+ h : hè
- Học sinh viết bảng con
- Đàn bò đang ăn cỏ
- Aâm b , dấu huyền
- Học sinh quan sát
- 1 nét, nét cong kín
- Giống : quả bóng bàn, quả trứng …
- Học sinh lắng nghe
- Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh
- Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
- Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
- HS quan sát
- Viết bảng con : o - bò
- Cong hở phải
+ Giống : Cùng là nét cong
+ Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín
Tiếng Việt: 0 - C
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
- Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”
2/. Kỹ năng :
- Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ( rèn kỹ năng giao tiếp
3/. Thái độ :
- Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
- Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
2/. Học sinh
- SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn Định :
2/. Bài Cũ
Yêu cầu Học sinh
+ Tìm tiếng có âm l – h trong bài
- Viết bảng : l – lê
h – hè
- Nhận xét bài cũ
3/. Bài Mới :
- Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
( Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới : o – c
( Ghi bảng
Dạy chữ ghi âm o
Nhận diện chữ :
Viết bảng :
Đính mẫu :
+ Con chữ o gồm mấy nét?
- Con chữ này giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu
- Phát âm : Aâm o miệng mở rộng, môi tròn
- Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu () trên âm o ta có tiếng gì?
- Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ _ bò
- Nhận xét, chỉnh sửa
Hướng dẫn viết
- Viết mẫu
- Qui trình viết
- O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
- Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ o, lia bút viết dấu () điểm kết thúc sau khi viết xong dấu ()
- Yêu cầu Học sinh
- Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ phải đúng qui định
- Nhận xét – chỉnh sửa
Dạy chữ ghi âm c
- Qui trình tương tự hoạt động 1
Lưu ý :
+ Aâm c được tạo bởi nét gì?
+ So sánh âm c với âm o
- Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh
- Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ thứ 1
Đọc từ ứng dụng
- Cô có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa?
- Giáo viên viết bảng
- Giáo viên đọc mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa
Trò Chơi
Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ
Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS
Luật chơi :
- Giáo viên gắn nội dung trò chơi :
Con bò con chê cỏ
Chú chó xù đi xe
- Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o – c, nhóm nào nhanh, đúng, thắng
TG
1’
4’
25’
8’
8’
9’
5’
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
- Học sinh nêu
+ l : lê , le le
+ h : hè
- Học sinh viết bảng con
- Đàn bò đang ăn cỏ
- Aâm b , dấu huyền
- Học sinh quan sát
- 1 nét, nét cong kín
- Giống : quả bóng bàn, quả trứng …
- Học sinh lắng nghe
- Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh
- Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
- Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
- HS quan sát
- Viết bảng con : o - bò
- Cong hở phải
+ Giống : Cùng là nét cong
+ Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Dũng
Dung lượng: 62,89KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)