Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Bẩy |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
2A
Lớp
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi :"Để làm gì ?"
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng
Năm học : 2008 - 2009
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
? Em hãy kể tên một số loài cây mà em biết ?
2HS thực hành hỏi đáp :
? Dựa vào câu trả lời của bạn em hãy đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ : " Để làm gì ? "
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Gồm : Rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Mẫu : thân cây ( to , cao , chắc , bạc phếch ..)
Tổ 1
Rễ :
Gốc :
Thân :
Cành :
Tổ 2
Lá :
Hoa :
Quả :
Ngọn :
Cong queo
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Kì dị
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Xum xuê
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Khẳng khiu
úa vàng
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Trắng tinh
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Vàng ươm
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Chi chít
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Rễ cây : dài , ngoằn ngoèo , uốn lượn , cong queo , gồ ghề , xù xì , kì dị , quái dị .
Gốc cây : to , thô , nham nháp , sần sùi , mập mạp , mảnh mai , chắc nịch .
Thân cây : to , cao , chắc , bạc phếch , xù xì , nham nháp , ram ráp , nhẵn bóng , mềm mại , xanh thẫm , phủ đầy gai .
Cành cây : xum xuê , um tùm , cong queo , trơ trụi , khẳng khiu , khô héo quắt queo.
Lá cây : xanh biếc , tươi xanh , xanh non , non tơ , tươi tốt , mỡ màng , già úa , héo quắt , đỏ sẫm , quắt queo .
Hoa : vàng tươi , hồng thắm , đỏ tươi , đỏ rực , tím biếc , tim tím , trắng muốt , thơm ngát , trắng tinh , hăng hắc , nồng nàn , thoang thoảng .
Quả : đỏ ối , chín mọng , chi chít , vàng tươi , vàng rực ..
Ngọn : chót vót , thẳng tắp , khoẻ khoắn , mập mạp , mảnh dẻ ..
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài 3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây .Tự trả lời các câu hỏi ấy .
1
2
Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn Lan tưới nước cho cây để cây xanh tốt .
1
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bạn Nam bắt sâu cho cây để làm gì ?
Bạn Nam bắt sâu cho cây để diệt trừ sâu ăn lá .
2
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Rễ cây : dài , ngoằn ngoèo , uốn lượn , cong queo , gồ ghề , xù xì , kì dị , quái dị .
Gốc cây : to , thô , nham nháp , sần sùi , mập mạp , mảnh mai , chắc nịch .
Thân cây : to , cao , chắc , bạc phếch , xù xì , nham nháp , ram ráp , nhẵn bóng .
Cành cây : xum xuê , um tùm , cong queo , trơ trụi , khẳng khiu , khô héo quắt queo.
Lá cây : xanh biếc , tươi xanh , xanh non , non tơ , tươi tốt , mỡ màng , già úa .
Hoa : vàng tươi , hồng thắm , đỏ tươi , đỏ rực , tím biếc , tim tím , trắng muốt .
Quả : đỏ ối , chín mọng , chi chít , vàng tươi , vàng rực ..
Ngọn : chót vót , thẳng tắp , khoẻ khoắn , mập mạp , mảnh dẻ ..
Gồm : Rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn .
Bài 3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây .Tự trả lời các câu hỏi ấy .
Trò chơi
Xì điện
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Rễ cây : dài , ngoằn ngoèo , uốn lượn , cong queo , gồ ghề , xù xì , kì dị , quái dị .
Gốc cây : to , thô , nham nháp , sần sùi , mập mạp , mảnh mai , chắc nịch .
Thân cây : to , cao , chắc , bạc phếch , xù xì , nham nháp , ram ráp , nhẵn bóng .
Cành cây : xum xuê , um tùm , cong queo , trơ trụi , khẳng khiu , khô héo quắt queo.
Lá cây : xanh biếc , tươi xanh , xanh non , non tơ , tươi tốt , mỡ màng , già úa .
Hoa : vàng tươi , hồng thắm , đỏ tươi , đỏ rực , tím biếc , tim tím , trắng muốt .
Quả : đỏ ối , chín mọng , chi chít , vàng tươi , vàng rực ..
Ngọn : chót vót , thẳng tắp , khoẻ khoắn , mập mạp , mảnh dẻ ..
Gồm : Rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn .
Bài 3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây .Tự trả lời các câu hỏi ấy .
giờ học đến đây kết thúc
chúc các thầy cô mạnh khoẻ công tác tốt
các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Lớp
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi :"Để làm gì ?"
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng
Năm học : 2008 - 2009
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
? Em hãy kể tên một số loài cây mà em biết ?
2HS thực hành hỏi đáp :
? Dựa vào câu trả lời của bạn em hãy đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ : " Để làm gì ? "
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Gồm : Rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Mẫu : thân cây ( to , cao , chắc , bạc phếch ..)
Tổ 1
Rễ :
Gốc :
Thân :
Cành :
Tổ 2
Lá :
Hoa :
Quả :
Ngọn :
Cong queo
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Kì dị
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Xum xuê
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Khẳng khiu
úa vàng
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Trắng tinh
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Vàng ươm
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Chi chít
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Rễ cây : dài , ngoằn ngoèo , uốn lượn , cong queo , gồ ghề , xù xì , kì dị , quái dị .
Gốc cây : to , thô , nham nháp , sần sùi , mập mạp , mảnh mai , chắc nịch .
Thân cây : to , cao , chắc , bạc phếch , xù xì , nham nháp , ram ráp , nhẵn bóng , mềm mại , xanh thẫm , phủ đầy gai .
Cành cây : xum xuê , um tùm , cong queo , trơ trụi , khẳng khiu , khô héo quắt queo.
Lá cây : xanh biếc , tươi xanh , xanh non , non tơ , tươi tốt , mỡ màng , già úa , héo quắt , đỏ sẫm , quắt queo .
Hoa : vàng tươi , hồng thắm , đỏ tươi , đỏ rực , tím biếc , tim tím , trắng muốt , thơm ngát , trắng tinh , hăng hắc , nồng nàn , thoang thoảng .
Quả : đỏ ối , chín mọng , chi chít , vàng tươi , vàng rực ..
Ngọn : chót vót , thẳng tắp , khoẻ khoắn , mập mạp , mảnh dẻ ..
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài 3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây .Tự trả lời các câu hỏi ấy .
1
2
Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn Lan tưới nước cho cây để cây xanh tốt .
1
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bạn Nam bắt sâu cho cây để làm gì ?
Bạn Nam bắt sâu cho cây để diệt trừ sâu ăn lá .
2
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Rễ cây : dài , ngoằn ngoèo , uốn lượn , cong queo , gồ ghề , xù xì , kì dị , quái dị .
Gốc cây : to , thô , nham nháp , sần sùi , mập mạp , mảnh mai , chắc nịch .
Thân cây : to , cao , chắc , bạc phếch , xù xì , nham nháp , ram ráp , nhẵn bóng .
Cành cây : xum xuê , um tùm , cong queo , trơ trụi , khẳng khiu , khô héo quắt queo.
Lá cây : xanh biếc , tươi xanh , xanh non , non tơ , tươi tốt , mỡ màng , già úa .
Hoa : vàng tươi , hồng thắm , đỏ tươi , đỏ rực , tím biếc , tim tím , trắng muốt .
Quả : đỏ ối , chín mọng , chi chít , vàng tươi , vàng rực ..
Ngọn : chót vót , thẳng tắp , khoẻ khoắn , mập mạp , mảnh dẻ ..
Gồm : Rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn .
Bài 3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây .Tự trả lời các câu hỏi ấy .
Trò chơi
Xì điện
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi : " Để làm gì ? "
Bài1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả .
Bài 2. Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
Rễ cây : dài , ngoằn ngoèo , uốn lượn , cong queo , gồ ghề , xù xì , kì dị , quái dị .
Gốc cây : to , thô , nham nháp , sần sùi , mập mạp , mảnh mai , chắc nịch .
Thân cây : to , cao , chắc , bạc phếch , xù xì , nham nháp , ram ráp , nhẵn bóng .
Cành cây : xum xuê , um tùm , cong queo , trơ trụi , khẳng khiu , khô héo quắt queo.
Lá cây : xanh biếc , tươi xanh , xanh non , non tơ , tươi tốt , mỡ màng , già úa .
Hoa : vàng tươi , hồng thắm , đỏ tươi , đỏ rực , tím biếc , tim tím , trắng muốt .
Quả : đỏ ối , chín mọng , chi chít , vàng tươi , vàng rực ..
Ngọn : chót vót , thẳng tắp , khoẻ khoắn , mập mạp , mảnh dẻ ..
Gồm : Rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn .
Bài 3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây .Tự trả lời các câu hỏi ấy .
giờ học đến đây kết thúc
chúc các thầy cô mạnh khoẻ công tác tốt
các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Bẩy
Dung lượng: 4,47MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)