Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Phạm Võ Phi Phụng |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào thầy cô và các em
LỚP 2A - TRƯỜNG
TH C TT MỸ LUÔNG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 29
- Cây mít, ổi, xoài .
1/ Kể tên 3 cây ăn quả ?
Kiểm tra bài cũ
2/ Kể tên 3 cây bóng mát ?
- Cây bàng, trứng cá, phượng vĩ .
Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
1/ Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Các bộ phận của một cây ăn quả :
-Rễ
- Gốc
- Thân
- Cành
- Lá
- Hoa
- Quả
- Ngọn
Qua bài tập 1 giúp em biết điều gì?
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
Rễ cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Ngọn cây
Hoa
Quả
Thảo luận nhóm
Rễ cây :
- uốn lượn,
- cong queo
- dài
- nâu sẫm
- ngoằn ngoèo
-qui d?
Gốc cây :
- to
- thô
-Chắc nịch
-Mập mạp
-Sần sùi
- to
- chắc
-nham nhám
- nh?n bóng
- mềm mại
- xanh thẫm
- phủ đầy gai
Thân cây :
- bạc phếch
Cành cây :
- Xum xuê
- Um tùm
-khẳng khiu
-cong queo
-khô héo
Lá :
- xanh tươi
- tươi tốt
- úa vàng
- đỏ sẫm
-Chót vót
-Thẳng tắp
Ngọn cây
Hoa
- vàng tươi
- đỏ tươi
hồng thắm
trắng tinh
Quả
- chín mọng
- đỏ ối
-vàng rực
-vàng tươi
-chi chít
- Rễ cây: dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm.
- Gốc cây: to, sần sùi, chắc nịch.
-Thân cây: cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai.
- Cành cây: um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo.
- Lá cây: tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng.
- Hoa: vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát.
- Quả: vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít.
- Ngọn cây: chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn,mảnh dẻ.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Qua bài tập 2 giúp em biết điều gì?
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Nghỉ giữa giờ
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
LÀM VỞ BÀI TẬP
Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn gái tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu cho cây để diệt sâu ăn lá, bảo vệ cây.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Bài tập 3: Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì.
Qua bài tập 3 giúp em biết điều gì?
Củng cố
Cây cho chúng ta ích lợi gì?
- Cây cho quả, gỗ, bóng mát
Ngoài bắt sâu, tưới nước, còn bảo vệ cây bằng cách nào?
- Nhổ cỏ, bón phân, không bẻ cành, hái hoa.
Dặn dò
Bài học kết thúc
Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô giáo và các em .
Hẹn gặp lại !
LỚP 2A - TRƯỜNG
TH C TT MỸ LUÔNG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 29
- Cây mít, ổi, xoài .
1/ Kể tên 3 cây ăn quả ?
Kiểm tra bài cũ
2/ Kể tên 3 cây bóng mát ?
- Cây bàng, trứng cá, phượng vĩ .
Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
1/ Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Các bộ phận của một cây ăn quả :
-Rễ
- Gốc
- Thân
- Cành
- Lá
- Hoa
- Quả
- Ngọn
Qua bài tập 1 giúp em biết điều gì?
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
Rễ cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Ngọn cây
Hoa
Quả
Thảo luận nhóm
Rễ cây :
- uốn lượn,
- cong queo
- dài
- nâu sẫm
- ngoằn ngoèo
-qui d?
Gốc cây :
- to
- thô
-Chắc nịch
-Mập mạp
-Sần sùi
- to
- chắc
-nham nhám
- nh?n bóng
- mềm mại
- xanh thẫm
- phủ đầy gai
Thân cây :
- bạc phếch
Cành cây :
- Xum xuê
- Um tùm
-khẳng khiu
-cong queo
-khô héo
Lá :
- xanh tươi
- tươi tốt
- úa vàng
- đỏ sẫm
-Chót vót
-Thẳng tắp
Ngọn cây
Hoa
- vàng tươi
- đỏ tươi
hồng thắm
trắng tinh
Quả
- chín mọng
- đỏ ối
-vàng rực
-vàng tươi
-chi chít
- Rễ cây: dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm.
- Gốc cây: to, sần sùi, chắc nịch.
-Thân cây: cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai.
- Cành cây: um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo.
- Lá cây: tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng.
- Hoa: vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát.
- Quả: vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít.
- Ngọn cây: chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn,mảnh dẻ.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Qua bài tập 2 giúp em biết điều gì?
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Nghỉ giữa giờ
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
LÀM VỞ BÀI TẬP
Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn gái tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu cho cây để diệt sâu ăn lá, bảo vệ cây.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Bài tập 3: Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì.
Qua bài tập 3 giúp em biết điều gì?
Củng cố
Cây cho chúng ta ích lợi gì?
- Cây cho quả, gỗ, bóng mát
Ngoài bắt sâu, tưới nước, còn bảo vệ cây bằng cách nào?
- Nhổ cỏ, bón phân, không bẻ cành, hái hoa.
Dặn dò
Bài học kết thúc
Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô giáo và các em .
Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Võ Phi Phụng
Dung lượng: 15,99MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)