Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Duyệt |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Hội giảng chào mừng 26-3
* trường tiểu học VIệT lập*
* * Lớp 2A * *
Nguyễn
Thị
Việt
Môn
Luyện từ
và câu
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
rễ
thân
cành
lá
gốc
Lá
ngọn
hoa
Quả
1/ Các bộ phận của cây ăn quả.
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Rễ cây :
uốn lượn,
cong queo
da nâu sẫm
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Thân
cao
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Thân cây :
to , chắc
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
bạc phếch
Thân cây :
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
nhẵn bóng
Thân cây :
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Cành cây
xum xuê
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Khẳng khiu, cong queo
Cành cây
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Lá :
xanh tươi, tươi tốt, già úa
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
vàng tươi
đỏ tươi
Hoa
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
trắng tinh
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Quả :
chín mọng
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
vàng rực, vàng tươi
Quả :
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
chi chít
Quả :
- Rễ cây :
- Gốc cây :
-Thân cây :
- Cành cây :
- Lá :
- Hoa :
- Quả :
- Ngọn cây:
dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm...
to, sần sùi, chắc nịch...
cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẫn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai...
um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo...
tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng...
vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát...
vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít...
chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn,mảnh dẻ...
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn Lan tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho lá để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu để diệt trừ sâu ăn lá cây.
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
* trường tiểu học VIệT lập*
* * Lớp 2A * *
Nguyễn
Thị
Việt
Môn
Luyện từ
và câu
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
rễ
thân
cành
lá
gốc
Lá
ngọn
hoa
Quả
1/ Các bộ phận của cây ăn quả.
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Rễ cây :
uốn lượn,
cong queo
da nâu sẫm
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Thân
cao
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Thân cây :
to , chắc
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
bạc phếch
Thân cây :
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
nhẵn bóng
Thân cây :
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Cành cây
xum xuê
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Khẳng khiu, cong queo
Cành cây
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Lá :
xanh tươi, tươi tốt, già úa
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
vàng tươi
đỏ tươi
Hoa
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
trắng tinh
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Quả :
chín mọng
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
vàng rực, vàng tươi
Quả :
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
chi chít
Quả :
- Rễ cây :
- Gốc cây :
-Thân cây :
- Cành cây :
- Lá :
- Hoa :
- Quả :
- Ngọn cây:
dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm...
to, sần sùi, chắc nịch...
cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẫn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai...
um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo...
tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng...
vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát...
vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít...
chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn,mảnh dẻ...
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn Lan tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho lá để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu để diệt trừ sâu ăn lá cây.
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Duyệt
Dung lượng: 4,88MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)