Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào thầy cô và các em
Người thực hiện :Nguyễn Thị Có
Lớp : 2/3
Trường Th Hoàng Dư Khương
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 29
2/ Hỏi – đáp theo mẫu câu :
Để làm gì ?
1/ Kể tên các loài cây mà em biết :
Kiểm tra bài cũ
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
1/ Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Các bộ phận của một cây ăn quả :
-Rễ
- Gốc
- Thân
- Cành
- Lá
- Hoa
- Quả
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
Rễ cây :
uốn lượn,
cong queo
dài
nâu sẫm
Rễ cây
ngoằn ngoèo
quái dị
Gốc cây :
to
thô
Thân
cao
Thân cây :
to
chắc
nham nhám
Thân cây :
bạc phếch
Thân cây :
nhẫn bóng
Thân cây :
mềm mại
xanh thẫm
phủ đầy gai
Cành cây :
Xum xuê
Um tùm
Cành cây :
khẳng khiu
cong queo
khô héo
Lá :
xanh tươi
tươi tốt
úa vàng
già úa
đỏ sẫm
vàng tươi
đỏ tươi
hồng thắm
trắng tinh
Quả :
chín mọng
đỏ ối
Quả :
vàng rực
vàng tươi
Quả :
chi chít
- Rễ cây :
- Gốc cây :
-Thân cây :
- Cành cây :
- Lá :
- Hoa :
- Quả :
- Ngọn cây:
dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm...
to, sần sùi, chắc nịch...
cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẫn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai...
um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo...
tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng...
vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát...
vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít...
chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn,mảnh dẻ...
Nghỉ giữa giờ
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn Lan tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho lá để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu để diệt trừ sâu ăn lá cây.
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
Người thực hiện :Nguyễn Thị Có
Lớp : 2/3
Trường Th Hoàng Dư Khương
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 29
2/ Hỏi – đáp theo mẫu câu :
Để làm gì ?
1/ Kể tên các loài cây mà em biết :
Kiểm tra bài cũ
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
1/ Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Các bộ phận của một cây ăn quả :
-Rễ
- Gốc
- Thân
- Cành
- Lá
- Hoa
- Quả
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
Rễ cây :
uốn lượn,
cong queo
dài
nâu sẫm
Rễ cây
ngoằn ngoèo
quái dị
Gốc cây :
to
thô
Thân
cao
Thân cây :
to
chắc
nham nhám
Thân cây :
bạc phếch
Thân cây :
nhẫn bóng
Thân cây :
mềm mại
xanh thẫm
phủ đầy gai
Cành cây :
Xum xuê
Um tùm
Cành cây :
khẳng khiu
cong queo
khô héo
Lá :
xanh tươi
tươi tốt
úa vàng
già úa
đỏ sẫm
vàng tươi
đỏ tươi
hồng thắm
trắng tinh
Quả :
chín mọng
đỏ ối
Quả :
vàng rực
vàng tươi
Quả :
chi chít
- Rễ cây :
- Gốc cây :
-Thân cây :
- Cành cây :
- Lá :
- Hoa :
- Quả :
- Ngọn cây:
dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm...
to, sần sùi, chắc nịch...
cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẫn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai...
um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo...
tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng...
vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát...
vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít...
chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn,mảnh dẻ...
Nghỉ giữa giờ
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Bạn Lan tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn Lan tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho lá để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu để diệt trừ sâu ăn lá cây.
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Hạnh
Dung lượng: 5,60MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)