Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Đoàn Đức Hải |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
3/25/2012
1
Kiểm tra bài cũ:
Kể tên một số cây ăn quả mà em biết?
Kể tên một số cây lương thực, thực phẩm mà
em biết?
Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na, mận, nhãn.....
Lúa, ngô, khoai, sắn, lạc, đỗ tương, khoai tây,....
3/25/2012
2
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Bài 1: Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả
3/25/2012
3
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Các bộ phận của cây ăn quả gồm: rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn
3/25/2012
4
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Bài 2: Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
M: thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch....)
Gợi ý: Các từ tả các bộ phận của cây là những từ chỉ
hình dáng, màu sắc tính chất, đặc điểm của từng bộ phận
Rễ: chằng chịt
Gốc: to
3/25/2012
5
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Thân: to, cao
Cành: xum xuê
3/25/2012
6
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Hoa: tươi thắm, đỏ hồng
Lá: xanh biếc
Quả: đỏ tươi
3/25/2012
7
Bài 2: Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
M: thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch....)
dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo gồ ghề, xù xì,kì dị, đen xì.....
to, thô, sần sùi, mập mạp, mảnh mai, chắc nịch.......
to, cao, chắc xù xì, nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai....
xum xuê, um tùm, trơ trụi, khẳng khiu, khô héo,....
xanh biếc, tươi xanh, xanh nõn, tươi tốt, mỡ màng, úa vàng,héo quắt,....
vàng tươi, hồng thắm đỏ rực, trắng nuốt, thơm ngát....
vàng rực, vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít,....
chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mập mạp,...
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
3/25/2012
8
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ
trong các tranh dưới đây. tự trả lời các câu hỏi ấy.
3/25/2012
9
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Hỏi: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
Đáp: - Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây lên xanh tốt.
-Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây không bị thiếu nước.
Hỏi: Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để làm gì?
Đáp:- Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây.
- Bạn nhỏ bắt sâu để cho cây lên tươi tốt.
3/25/2012
10
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
3/25/2012
11
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
1
Kiểm tra bài cũ:
Kể tên một số cây ăn quả mà em biết?
Kể tên một số cây lương thực, thực phẩm mà
em biết?
Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na, mận, nhãn.....
Lúa, ngô, khoai, sắn, lạc, đỗ tương, khoai tây,....
3/25/2012
2
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Bài 1: Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả
3/25/2012
3
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Các bộ phận của cây ăn quả gồm: rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn
3/25/2012
4
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Bài 2: Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
M: thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch....)
Gợi ý: Các từ tả các bộ phận của cây là những từ chỉ
hình dáng, màu sắc tính chất, đặc điểm của từng bộ phận
Rễ: chằng chịt
Gốc: to
3/25/2012
5
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Thân: to, cao
Cành: xum xuê
3/25/2012
6
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Hoa: tươi thắm, đỏ hồng
Lá: xanh biếc
Quả: đỏ tươi
3/25/2012
7
Bài 2: Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
M: thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch....)
dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo gồ ghề, xù xì,kì dị, đen xì.....
to, thô, sần sùi, mập mạp, mảnh mai, chắc nịch.......
to, cao, chắc xù xì, nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai....
xum xuê, um tùm, trơ trụi, khẳng khiu, khô héo,....
xanh biếc, tươi xanh, xanh nõn, tươi tốt, mỡ màng, úa vàng,héo quắt,....
vàng tươi, hồng thắm đỏ rực, trắng nuốt, thơm ngát....
vàng rực, vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít,....
chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mập mạp,...
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
3/25/2012
8
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ
trong các tranh dưới đây. tự trả lời các câu hỏi ấy.
3/25/2012
9
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Hỏi: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
Đáp: - Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây lên xanh tốt.
-Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây không bị thiếu nước.
Hỏi: Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để làm gì?
Đáp:- Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây.
- Bạn nhỏ bắt sâu để cho cây lên tươi tốt.
3/25/2012
10
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
3/25/2012
11
TUẦN 29: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Đức Hải
Dung lượng: 1,29MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)