Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Đức |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Giáo viên thực hiện:
Chào mừng quí thầy cô về tham dự
hội thi Giáo viên giỏi cấp Huyện
Đơn vị: TH&THCS Vĩnh Bửu
Chào mừng quí thầy cô về tham dự
hội thi Giáo viên giỏi cấp Huyện
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
* Hãy kể tên một số loại cây lương thực, thực phẩm?
* Hãy kể tên một số loại cây ăn quả?
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
* Quan sát tranh và đặt
câu hỏi: Để làm gì?
Người ta trồng lúa để làm gì?
Người ta trồng lúa để có
lương thực
Người ta trồng lúa để có
gạo để ăn. . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
* Quan sát tranh và đặt
câu hỏi: Để làm gì?
Người ta trồng cây bàng
để làm gì?
Người ta trồng cây bàng để có
bóng mát.
Người ta cây bàng để cảnh
quang thêm đẹp, không khí
thêm trong lành. . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 1: hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Các bộ phận của cây
ăn quả gồm:
1. Rễ cây
2. Gốc cây
3. Thân cây
4. Cành cây
5. Lá cây
6. Hoa
7. Quả
8. Ngọn cây
Bài tập 1: hãy kể tên các bộ phận
của một cây ăn quả
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 2: Tìm những từ có thể dùng để tả
các bộ phận của cây?
Rễ cây
Gốc cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Hoa
Quả
Ngọn cây
M: to, cao,. . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 2: Tìm những từ có thể dùng để tả
các bộ phận của cây?
Rễ cây
Gốc cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Hoa
Quả
Ngọn cây
to, thô, sần sùi, mập mạp, chắc nịch,. . .
dài, ngoằn ngoèo, cong queo, kì dị,. . .
to, cao, chắc, bạc phếch, nhẵn bóng,. . .
xum xuê, um tùm, cong queo, khẳng khiu,. . .
xanh biếc, tươi xanh,vàng úa, héo hắt,. . .
vàng tươi, hồng thắm, đỏ rực, trắng muốt,. .
vàng rực, vàng tươi, chín mọng, chi chít,. . .
chót vót, thăng tắp, mập mạp, mảnh dẻ,. . .
Nghỉ giữa tiết
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 3: đặt câu hỏi có cụm từ: "để làm gì?" để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây:
Bạn gái đang tưới nước cho cây
Bạn trai đang bắt sâu cho cây
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 3: đặt câu hỏi có cụm từ: "để làm gì?" để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây:
Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì?
Để cho cây tươi tốt.
Để cây không bị héo.
Để cây không bị thiếu nước.
Để cây mau lớn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 3: đặt câu hỏi có cụm từ: "để làm gì?" để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây:
Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì?
Để bảo vệ cây, diệt trừ
sâu ăn lá cây
Để cây không bị sâu bệnh.
Sâu phá hoại cây cối, bạn nhỏ
bắt sâu để bảo vệ cây.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
thân cây
cành cây
rễ cây
lá cây
hoa
quả
to, thô, sần sùi,
mập mạp, chắc nịch,. . .
xum xuê, um tùm,
cong queo, khẳng khiu
xanh biếc, xanh tươi,
vàng úa, héo hắt
vàng tươi, hồng thắm
đỏ rực, trắng muốt,. .
vàng rực, vàng tươi,
chín mọng, chi chít..
chót vót, thẳng tắp,
mập mạp, mảnh dẻ
to, cao, chắc,
bạc phếch, nhẵn bóng
dài, ngoằn ngoèo,
cong queo, kì dị,. .
gốc cây
ngọn cây
thân cây
cành cây
rễ cây
lá cây
hoa
quả
to, thô, sần sùi,
mập mạp, chắc nịch,. . .
xum xuê, um tùm,
cong queo, khẳng khiu
xanh biếc, xanh tươi,
vàng úa, héo hắt
vàng tươi, hồng thắm
đỏ rực, trắng muốt,. .
vàng rực, vàng tươi,
chín mọng, chi chít..
chót vót, thẳng tắp,
mập mạp, mảnh dẻ
to, cao, chắc,
bạc phếch, nhẵn bóng
dài, ngoằn ngoèo,
cong queo, kì dị,. .
gốc cây
ngọn cây
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
Hạnh phúc, thành đạt!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
Chăm ngoan, học giỏi!
Giờ học kết thúc!
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
Hạnh phúc, thành đạt!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
Chăm ngoan, học giỏi!
HẸN GẶP LẠI
Giáo viên thực hiện:
Chào mừng quí thầy cô về tham dự
hội thi Giáo viên giỏi cấp Huyện
Đơn vị: TH&THCS Vĩnh Bửu
Chào mừng quí thầy cô về tham dự
hội thi Giáo viên giỏi cấp Huyện
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
* Hãy kể tên một số loại cây lương thực, thực phẩm?
* Hãy kể tên một số loại cây ăn quả?
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
* Quan sát tranh và đặt
câu hỏi: Để làm gì?
Người ta trồng lúa để làm gì?
Người ta trồng lúa để có
lương thực
Người ta trồng lúa để có
gạo để ăn. . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
* Quan sát tranh và đặt
câu hỏi: Để làm gì?
Người ta trồng cây bàng
để làm gì?
Người ta trồng cây bàng để có
bóng mát.
Người ta cây bàng để cảnh
quang thêm đẹp, không khí
thêm trong lành. . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 1: hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Các bộ phận của cây
ăn quả gồm:
1. Rễ cây
2. Gốc cây
3. Thân cây
4. Cành cây
5. Lá cây
6. Hoa
7. Quả
8. Ngọn cây
Bài tập 1: hãy kể tên các bộ phận
của một cây ăn quả
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 2: Tìm những từ có thể dùng để tả
các bộ phận của cây?
Rễ cây
Gốc cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Hoa
Quả
Ngọn cây
M: to, cao,. . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 2: Tìm những từ có thể dùng để tả
các bộ phận của cây?
Rễ cây
Gốc cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Hoa
Quả
Ngọn cây
to, thô, sần sùi, mập mạp, chắc nịch,. . .
dài, ngoằn ngoèo, cong queo, kì dị,. . .
to, cao, chắc, bạc phếch, nhẵn bóng,. . .
xum xuê, um tùm, cong queo, khẳng khiu,. . .
xanh biếc, tươi xanh,vàng úa, héo hắt,. . .
vàng tươi, hồng thắm, đỏ rực, trắng muốt,. .
vàng rực, vàng tươi, chín mọng, chi chít,. . .
chót vót, thăng tắp, mập mạp, mảnh dẻ,. . .
Nghỉ giữa tiết
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 3: đặt câu hỏi có cụm từ: "để làm gì?" để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây:
Bạn gái đang tưới nước cho cây
Bạn trai đang bắt sâu cho cây
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 3: đặt câu hỏi có cụm từ: "để làm gì?" để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây:
Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì?
Để cho cây tươi tốt.
Để cây không bị héo.
Để cây không bị thiếu nước.
Để cây mau lớn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Bài tập 3: đặt câu hỏi có cụm từ: "để làm gì?" để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây:
Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì?
Để bảo vệ cây, diệt trừ
sâu ăn lá cây
Để cây không bị sâu bệnh.
Sâu phá hoại cây cối, bạn nhỏ
bắt sâu để bảo vệ cây.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngày 25 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
thân cây
cành cây
rễ cây
lá cây
hoa
quả
to, thô, sần sùi,
mập mạp, chắc nịch,. . .
xum xuê, um tùm,
cong queo, khẳng khiu
xanh biếc, xanh tươi,
vàng úa, héo hắt
vàng tươi, hồng thắm
đỏ rực, trắng muốt,. .
vàng rực, vàng tươi,
chín mọng, chi chít..
chót vót, thẳng tắp,
mập mạp, mảnh dẻ
to, cao, chắc,
bạc phếch, nhẵn bóng
dài, ngoằn ngoèo,
cong queo, kì dị,. .
gốc cây
ngọn cây
thân cây
cành cây
rễ cây
lá cây
hoa
quả
to, thô, sần sùi,
mập mạp, chắc nịch,. . .
xum xuê, um tùm,
cong queo, khẳng khiu
xanh biếc, xanh tươi,
vàng úa, héo hắt
vàng tươi, hồng thắm
đỏ rực, trắng muốt,. .
vàng rực, vàng tươi,
chín mọng, chi chít..
chót vót, thẳng tắp,
mập mạp, mảnh dẻ
to, cao, chắc,
bạc phếch, nhẵn bóng
dài, ngoằn ngoèo,
cong queo, kì dị,. .
gốc cây
ngọn cây
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
Hạnh phúc, thành đạt!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
Chăm ngoan, học giỏi!
Giờ học kết thúc!
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
Hạnh phúc, thành đạt!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
Chăm ngoan, học giỏi!
HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Đức
Dung lượng: 4,71MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)