Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 29
CHU THỊ SOA
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hỏi đáp theo mẫu sau:
- Người ta trồng lúa để làm gì?
+ Người ta trồng lúa để có gạo ăn.
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
SGK / 95
1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Rễ
Gốc
Thân
Cành
Lá
Hoa
Quả
Ngọn
Các bộ phận của một cây ăn quả:
Rễ – Gốc – Thân – Cành – Lá – Hoa – Quả – ngọn.
2.Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
M: thân cây
(to, cao, chắc, bạc phếch,…)
Nhẵn bóng
Bạc phếch
Phủ đầy gai
Thân cỏ
Thân thẳng
To, cao, chắc
1
4
2
3
6
5
To, cao chắc, bạc phếch,xù xì, nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai, ram ráp, mềm mại, xanh thẫm,….
Thân cây
đen sì
ngoằn ngoèo
kì lạ
gồ ghề
Rễ
1
3
2
4
Rễ cây
Dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, gồ ghề, xù xì, nâu sẫm, đen sì, kì dị, quái dị,…..
To, mập mạp, chắc nịch
Gốc thẳng
To, sần sùi
Gốc cây
1
2
3
to, mập mạp, chắc nịch, thẳng, thẳng, sần sùi, thô, mảnh mai, nham nháp,…..
Gốc cây
4
3
1
2
xum xuê
um tùm
khẳng khiu
cong queo
Cành
Xum xuê, um tùm, khẳng khiu, cong queo, trơ trụi, khô héo, quắt queo,…..
Cành cây
xanh biếc
xanh non
đỏ sẫm
đỏ tươi
Lá
1
2
3
4
Xanh biếc, xanh non, đỏ sẫm, đỏ tươi, t]ơi xanh, mỡ màng, già úa, héo quắt, quắt queo,…..
Lá cây
vàng tươi
hồng thắm
đỏ tươi
tím
3
1
2
4
vàng tươi, hồng thắm, tím, đỏ tươi, đỏ rực, tím biếc, trắng tinh, trắng muốt, thơn ngát, hăng hắc,….
Hoa
vàng rực
đỏ chót
chi thít
chín mọng
QUẢ
vàng rực, đỏ chót, chi chít, chín mọng, vàng tươi, đỏ ối,…..
Quả
khỏe khoắn
chót vót
thẳng tắp, mập mạp
NGỌN CÂY
thẳng tắp, mập mạp, khỏe khoắn, chót vót, mảnh dẻ, cong queo,…..
Ngọn cây
Rễ: dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, gồ ghề, xù xì, nâu sẫm, đen sì, kì dị, quái dị,…..
Gốc: to, mập mạp, chắc nịch, thẳng, thẳng, sần sùi, thô, mảnh mai, nham nháp,…..
Thần: to, cao chắc, bạc phếch,xù xì, nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai, ram ráp, mềm mại, xanh thẫm,….
Cành: xum xuê, um tùm, khẳng khiu, cong queo, trơ trụi, khô héo, quắt queo,…..
Cành: xanh biếc, xanh non, đỏ sẫm, đỏ tươi, t]ơi xanh, mỡ màng, già úa, héo quắt, quắt queo,…..
Lá: xanh biếc, xanh non, đỏ sẫm, đỏ tươi, t]ơi xanh, mỡ màng, già úa, héo quắt, quắt queo,…..
Hoa:vàng tươi, hồng thắm, tím, đỏ tươi, đỏ rực, tím biếc, trắng tinh, trắng muốt, thơn ngát, hăng hắc,….
Quả: vàng rực, đỏ chót, chi chít, chín mọng, vàng tươi, đỏ ối,…..
Ngọn: thẳng tắp, mập mạp, khỏe khoắn, chót vót, mảnh dẻ,…
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
H: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
Đ: Bạn nhỏ tưới nước để cây tươi tốt.
Bạn gái tưới nước cho cây.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
H: Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì?
Đ: Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây.
Bạn trai bắt sâu cho cây.
- Bạn Hoa tưới nước cho cây để cây tươi tốt.
- Bạn gái tưới nước cho cây để cây chóng lớn có quả ăn.
- Bạn Huy bắt sâu cho cây để cây luôn luôn khoẻ mạnh và mau lớn.
- Bạn Hoàng bắt sâu cho cây để bảo vệ cây mau lớn.
- Bạn Đạt bắt sâu cho cây để cây không bị sâu phá hoại.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Bạn gái tưới nước cho cây.
Bạn trai bắt sâu cho cây.
Dặn dò
TUẦN 29
CHU THỊ SOA
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hỏi đáp theo mẫu sau:
- Người ta trồng lúa để làm gì?
+ Người ta trồng lúa để có gạo ăn.
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
SGK / 95
1. Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Rễ
Gốc
Thân
Cành
Lá
Hoa
Quả
Ngọn
Các bộ phận của một cây ăn quả:
Rễ – Gốc – Thân – Cành – Lá – Hoa – Quả – ngọn.
2.Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
M: thân cây
(to, cao, chắc, bạc phếch,…)
Nhẵn bóng
Bạc phếch
Phủ đầy gai
Thân cỏ
Thân thẳng
To, cao, chắc
1
4
2
3
6
5
To, cao chắc, bạc phếch,xù xì, nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai, ram ráp, mềm mại, xanh thẫm,….
Thân cây
đen sì
ngoằn ngoèo
kì lạ
gồ ghề
Rễ
1
3
2
4
Rễ cây
Dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, gồ ghề, xù xì, nâu sẫm, đen sì, kì dị, quái dị,…..
To, mập mạp, chắc nịch
Gốc thẳng
To, sần sùi
Gốc cây
1
2
3
to, mập mạp, chắc nịch, thẳng, thẳng, sần sùi, thô, mảnh mai, nham nháp,…..
Gốc cây
4
3
1
2
xum xuê
um tùm
khẳng khiu
cong queo
Cành
Xum xuê, um tùm, khẳng khiu, cong queo, trơ trụi, khô héo, quắt queo,…..
Cành cây
xanh biếc
xanh non
đỏ sẫm
đỏ tươi
Lá
1
2
3
4
Xanh biếc, xanh non, đỏ sẫm, đỏ tươi, t]ơi xanh, mỡ màng, già úa, héo quắt, quắt queo,…..
Lá cây
vàng tươi
hồng thắm
đỏ tươi
tím
3
1
2
4
vàng tươi, hồng thắm, tím, đỏ tươi, đỏ rực, tím biếc, trắng tinh, trắng muốt, thơn ngát, hăng hắc,….
Hoa
vàng rực
đỏ chót
chi thít
chín mọng
QUẢ
vàng rực, đỏ chót, chi chít, chín mọng, vàng tươi, đỏ ối,…..
Quả
khỏe khoắn
chót vót
thẳng tắp, mập mạp
NGỌN CÂY
thẳng tắp, mập mạp, khỏe khoắn, chót vót, mảnh dẻ, cong queo,…..
Ngọn cây
Rễ: dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, gồ ghề, xù xì, nâu sẫm, đen sì, kì dị, quái dị,…..
Gốc: to, mập mạp, chắc nịch, thẳng, thẳng, sần sùi, thô, mảnh mai, nham nháp,…..
Thần: to, cao chắc, bạc phếch,xù xì, nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai, ram ráp, mềm mại, xanh thẫm,….
Cành: xum xuê, um tùm, khẳng khiu, cong queo, trơ trụi, khô héo, quắt queo,…..
Cành: xanh biếc, xanh non, đỏ sẫm, đỏ tươi, t]ơi xanh, mỡ màng, già úa, héo quắt, quắt queo,…..
Lá: xanh biếc, xanh non, đỏ sẫm, đỏ tươi, t]ơi xanh, mỡ màng, già úa, héo quắt, quắt queo,…..
Hoa:vàng tươi, hồng thắm, tím, đỏ tươi, đỏ rực, tím biếc, trắng tinh, trắng muốt, thơn ngát, hăng hắc,….
Quả: vàng rực, đỏ chót, chi chít, chín mọng, vàng tươi, đỏ ối,…..
Ngọn: thẳng tắp, mập mạp, khỏe khoắn, chót vót, mảnh dẻ,…
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
H: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
Đ: Bạn nhỏ tưới nước để cây tươi tốt.
Bạn gái tưới nước cho cây.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
H: Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì?
Đ: Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây.
Bạn trai bắt sâu cho cây.
- Bạn Hoa tưới nước cho cây để cây tươi tốt.
- Bạn gái tưới nước cho cây để cây chóng lớn có quả ăn.
- Bạn Huy bắt sâu cho cây để cây luôn luôn khoẻ mạnh và mau lớn.
- Bạn Hoàng bắt sâu cho cây để bảo vệ cây mau lớn.
- Bạn Đạt bắt sâu cho cây để cây không bị sâu phá hoại.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
3. Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Bạn gái tưới nước cho cây.
Bạn trai bắt sâu cho cây.
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 3,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)