Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi nguyễn thị năm |
Ngày 14/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2 Tuần 29
Giáo viên: Nguyễn Thị Năm - Tiểu học Kênh Giang - TN - HP
- Kể tên các cây ăn quả ?
Kiểm tra bài cũ
Bài1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả
- Rễ
- Gốc
- Thân
- Ngọn
- Quả
- Hoa
- Cành
- Lá
Bài 1:
Các bộ phận của một cây ăn quả:
rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả,
ngọn.
Bài 2: Tỡm nh?ng t? cú th? dựng d? t? cỏc b? ph?n c?a cõy.
Rễ cây:dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, xù xì, nâu sẫm
cong queo
Mẫu: thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch....)
to, cao
chắc
bạc phếch
Gốc cây: to, sần sùi, mập mập, mảnh mai, chắc nịch,ram ráp,...
sần sùi
Thân cây: to, cao, bạc phếch, ram ráp,
nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai.
nhẵn bóng
phủ đầy gai
Cành cây: xum xuê , um tùm, cong queo, trơ trụi, khẳng khiu,
xum xuê
Lá: xanh biếc, xanh tươi, xanh non, tươi tốt, đỏ sẫm , trái tim, dài, tròn, vàng úa,...
đỏ sẫm
Hoa: vàng tươi, hồng thắm, đỏ tươi, tim tím, trắng tinh , trắng muốt, thơm ngát....
trắng mu?t
Quả: vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít,
thơm lừng, ngọt lịm,...
chín mọng
Quả
Quả: vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít,
thơm lừng, ngọt lịm,...
chín mọng
chi chít
Ngọn: chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mập mạp, mảnh dẻ,...
Bài 2
Rễ cây: dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, xù xì, nâu sẫm,
Gốc cây: to, sần sùi, mập mập, mảnh mai, chắc nịch,...
Thân: to, cao, bạc phếch, ram ráp, nhẵn bóng, mềm mại, phủ
đầy gai,...
Cành cây: xum xuê , um tùm, cong queo, trơ trụi, khẳng khiu,
Lá: xanh biếc, xanh tươi, xanh non, tươi tốt, đỏ sẫm , trái tim,
dài, tròn, vàng úa,...
Hoa: vàng tươi, hồng thắm, đỏ tươi, tim tím, trắng tinh , trắng
muốt, thơm ngát....
Quả: vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít, thơm lừng, ngọt lịm,
Ngọn: chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mập mạp, mảnh dẻ...
3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây.
Tự trả lời các câu hỏi ấy.
để làm gì
Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Ai nhanh hơn
3
1
2
4
5
29
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
hết gìơ
Tìm từ tả hoa
Xin chào quý thầy cô giáo và các em .
Thảo luận nhóm
1. Tên các bộ phận của cây .
2. Những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
3. Dựa vào tranh đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì rồi tự trả lời
LỚP 2 Tuần 29
Giáo viên: Nguyễn Thị Năm - Tiểu học Kênh Giang - TN - HP
- Kể tên các cây ăn quả ?
Kiểm tra bài cũ
Bài1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả
- Rễ
- Gốc
- Thân
- Ngọn
- Quả
- Hoa
- Cành
- Lá
Bài 1:
Các bộ phận của một cây ăn quả:
rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả,
ngọn.
Bài 2: Tỡm nh?ng t? cú th? dựng d? t? cỏc b? ph?n c?a cõy.
Rễ cây:dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, xù xì, nâu sẫm
cong queo
Mẫu: thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch....)
to, cao
chắc
bạc phếch
Gốc cây: to, sần sùi, mập mập, mảnh mai, chắc nịch,ram ráp,...
sần sùi
Thân cây: to, cao, bạc phếch, ram ráp,
nhẵn bóng, mềm mại, phủ đầy gai.
nhẵn bóng
phủ đầy gai
Cành cây: xum xuê , um tùm, cong queo, trơ trụi, khẳng khiu,
xum xuê
Lá: xanh biếc, xanh tươi, xanh non, tươi tốt, đỏ sẫm , trái tim, dài, tròn, vàng úa,...
đỏ sẫm
Hoa: vàng tươi, hồng thắm, đỏ tươi, tim tím, trắng tinh , trắng muốt, thơm ngát....
trắng mu?t
Quả: vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít,
thơm lừng, ngọt lịm,...
chín mọng
Quả
Quả: vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít,
thơm lừng, ngọt lịm,...
chín mọng
chi chít
Ngọn: chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mập mạp, mảnh dẻ,...
Bài 2
Rễ cây: dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, xù xì, nâu sẫm,
Gốc cây: to, sần sùi, mập mập, mảnh mai, chắc nịch,...
Thân: to, cao, bạc phếch, ram ráp, nhẵn bóng, mềm mại, phủ
đầy gai,...
Cành cây: xum xuê , um tùm, cong queo, trơ trụi, khẳng khiu,
Lá: xanh biếc, xanh tươi, xanh non, tươi tốt, đỏ sẫm , trái tim,
dài, tròn, vàng úa,...
Hoa: vàng tươi, hồng thắm, đỏ tươi, tim tím, trắng tinh , trắng
muốt, thơm ngát....
Quả: vàng tươi, đỏ ối, chín mọng, chi chít, thơm lừng, ngọt lịm,
Ngọn: chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mập mạp, mảnh dẻ...
3. Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về
từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây.
Tự trả lời các câu hỏi ấy.
để làm gì
Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Ai nhanh hơn
3
1
2
4
5
29
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
hết gìơ
Tìm từ tả hoa
Xin chào quý thầy cô giáo và các em .
Thảo luận nhóm
1. Tên các bộ phận của cây .
2. Những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây .
3. Dựa vào tranh đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì rồi tự trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị năm
Dung lượng: 8,09MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)