Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
GIÁO ÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 2
Luyện từ và câu
1/ Kể tên 2 cây ăn quả ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Kể tên 2 cây bóng mát ?
3/ Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
1/ Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các
bộ phận của cây.
Rễ cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Ngọn cây
Hoa
Quả
Thảo luận nhóm
Rễ cây :
- uốn lượn,
- cong queo
- dài
- nâu sẫm
- ngoằn ngoèo
Gốc cây :
- to
- thô
-Chắc nịch
-Mập mạp
-Sần sùi
- to
- nhẵn bóng
- mềm mại
Thân cây :
- bạc phếch
-nham nhám
- chắc
- phủ đầy gai
- xanh thẩm
Cành cây :
- Xum xuê
- Um tùm
- khẳng khiu
- cong queo
- khô héo
Lá :
- tươi tốt
- úa vàng
- đỏ sẫm
- xanh tươi
- Chót vót
- Thẳng tắp
Ngọn cây
Hoa
- vàng tươi
- đỏ tươi
hồng thắm
trắng tinh
Quả
- chín mộng
- đỏ ối
- vàng rực
- vàng tươi
- chi chít
- Rễ cây: dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm.
- Gốc cây: to, sần sùi, chắc nịch.
-Thân cây: cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai.
- Cành cây: um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo.
- Lá cây: tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng.
- Hoa: vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát.
- Quả: vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít.
- Ngọn cây: chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn.
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Qua bài tập 2 giúp em biết điều gì?
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Học sinh thảo luận nhóm đôi .
- 2 học sinh lên trình bày
Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn gái tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu cho cây để diệt sâu ăn lá, bảo vệ cây.
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Bài tập 3: Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì?
Qua bài tập 3 giúp em biết điều gì?
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
Cây cho chúng ta ích lợi gì?
- Cây cho quả, gỗ, bóng mát.
Ngoài bắt sâu, tưới nước, còn bảo vệ cây bằng cách nào?
- Nhổ cỏ, bón phân, không bẻ cành, hái hoa và không chặt phá cây .
Củng cố và hướng dẫn về nhà
Tìm hiểu từ ngữ về Bác Hồ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô!
Chúc các thầy cô luôn mạnh khoẻ, công tác tốt.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
GIÁO ÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 2
Luyện từ và câu
1/ Kể tên 2 cây ăn quả ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Kể tên 2 cây bóng mát ?
3/ Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
1/ Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
2/ Tìm những từ có thể dùng để tả các
bộ phận của cây.
Rễ cây
Thân cây
Cành cây
Lá cây
Ngọn cây
Hoa
Quả
Thảo luận nhóm
Rễ cây :
- uốn lượn,
- cong queo
- dài
- nâu sẫm
- ngoằn ngoèo
Gốc cây :
- to
- thô
-Chắc nịch
-Mập mạp
-Sần sùi
- to
- nhẵn bóng
- mềm mại
Thân cây :
- bạc phếch
-nham nhám
- chắc
- phủ đầy gai
- xanh thẩm
Cành cây :
- Xum xuê
- Um tùm
- khẳng khiu
- cong queo
- khô héo
Lá :
- tươi tốt
- úa vàng
- đỏ sẫm
- xanh tươi
- Chót vót
- Thẳng tắp
Ngọn cây
Hoa
- vàng tươi
- đỏ tươi
hồng thắm
trắng tinh
Quả
- chín mộng
- đỏ ối
- vàng rực
- vàng tươi
- chi chít
- Rễ cây: dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm.
- Gốc cây: to, sần sùi, chắc nịch.
-Thân cây: cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai.
- Cành cây: um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo.
- Lá cây: tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng.
- Hoa: vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát.
- Quả: vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít.
- Ngọn cây: chót vót, thẳng tắp,khoẻ khoắn.
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Qua bài tập 2 giúp em biết điều gì?
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Học sinh thảo luận nhóm đôi .
- 2 học sinh lên trình bày
Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn gái tưới nước cho cây xanh tốt.
Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì ?
Bạn trai bắt sâu cho cây để diệt sâu ăn lá, bảo vệ cây.
Bài tập 1: Biết các bộ phận cây ăn quả.
Bài tập 2: Biết từ ngữ dùng để tả các bộ phận của cây.
Bài tập 3: Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì?
Qua bài tập 3 giúp em biết điều gì?
Mở rộng vốn từ . Từ ngữ về cây cối .
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
Cây cho chúng ta ích lợi gì?
- Cây cho quả, gỗ, bóng mát.
Ngoài bắt sâu, tưới nước, còn bảo vệ cây bằng cách nào?
- Nhổ cỏ, bón phân, không bẻ cành, hái hoa và không chặt phá cây .
Củng cố và hướng dẫn về nhà
Tìm hiểu từ ngữ về Bác Hồ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô!
Chúc các thầy cô luôn mạnh khoẻ, công tác tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 9,51MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)