Tuần 28. Truyện Kiều

Chia sẻ bởi Hoàng Anh | Ngày 09/05/2019 | 195

Chia sẻ tài liệu: Tuần 28. Truyện Kiều thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

Phần tác giả
I. Cuộc đời
II. Sự nghiệp
1. Các sáng tác chính
2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật
III. Tổng kết
IV. Luyện tập
Ngữ văn 10: Tiết 73
Truyện Kiều
(Nguyễn Du)

Tiết 80: Đọc Văn

Truyện Kiều


(Nguyễn Du)
Phần I: Tác giả.

I. Cuộc đời.
?nh hưởng của quê hương - gia đình, những vùng đất văn hóa.
Nguyễn Du: tên chữ - Tố Như, tên hiệu - Thanh Hiên.
Năm sinh: 1765
Gia đình: Quý tộc phong kiến.
Quê hương + Quê cha: Hà Tĩnh
+ Quê mẹ: Bắc Ninh
+ Nơi sinh: Thăng Long
+ Quê vợ: Thái Bình
Truyện Kiều Nguyễn Du
2. Thời đại và Xã hội.
Thời đại: Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX, xã hội phong kiến khủng hoảng trầm trọng.

Bản thân.
+ Thời thơ ấu, niên thiếu sống tại Thăng Long trong gia đình quý tộc.
+ Từ 1789 sống cuộc sống gian khổ.
+ Năm 1802 ra làm quan cho triều Nguyễn.
+ Năm 1813 đi sứ sang Trung Quốc.
+ Năm 1820 qua đời tại Huế.
II. Sự nghiệp văn học.
1. Các sáng tác chính.
Sáng tác bằng chữ Hán.
Tác phẩm:
Thanh Hiên thi tập
Nam trung tạp ngâm
Bắc hành tạp lục

*Sáng tác bằng chữ Hán :Bài“Độc Tiểu Thanh kí ”.....
Tây hồ hoa uyển tẫn thành khư
        Độc điếu song tiền nhất chỉ thư.
        Chi phấn hữu thần liên tử hậu,
        Văn chương vô mệnh lụy phần dư.
        Cổ kim hận sự thiên nan vấn,
        Phong vận kì oan ngã tự cư,
        Bất tri tam bách dư niên hậu,
        Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như.

              

��� ��� ��� ��� H? Tõy c?nh d?p hoỏ gũ hoang,
��� ��� Th?n th?c bờn song m?nh gi?y t�n.
��� �� � �� ��� Son ph?n cú th?n chụn v?n h?n,
��� ��� Van chuong khụng m?nh d?t c?n vuong.
��� ��� ��� ��� N?i h?n kim c? tr?i khụn h?i,
��� ��� Cỏi ỏn phong luu khỏch t? mang.
��� ��� ��� ��� Ch?ng bi?t ba tram nam l? n?a,
��� ��� Ngu?i d?i ai khúc T? Nhu chang?
�����������������������������������������Vu Tam T?p d?ch
PHIÊN ÂM
DỊCH THƠ
II. Sự nghiệp văn học.
1. Các sáng tác chính.
Sáng tác bằng chữ Hán.
Tác phẩm:
Thanh Hiên thi tập
Nam trung tạp ngâm
Bắc hành tạp lục
=> Thơ chữ Hán thể hiện trực tiếp tư tưởng, tình cảm, nhân cách của Nguyễn Du.
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
b. Sáng tác bằng chữ Nôm

Tác phẩm:
Truyện Kiều: 3254 câu lục bát
Văn chiêu hồn: 184 câu lục bát



Trăm năm trong cõi người ta,
Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau.
Trải qua một cuộc bể dâu,
Những điều trông thấy mà đau đớn lòng.
Lạ gì bỉ sắc tư phong,
Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen.
Cảo thơm lần giở trước đèn,
Phong tình có lục còn truyền sử xanh.
Rằng năm Gia Tĩnh triều Minh,
Bốn phương phẳng lặng,hai kinh vững vàng.
Có nhà viên ngoại họ Vương,
Gia tư nghĩ cũng thường thường bực trung.
Một trai con thứ rốt lòng,
Vương Quan là chữ, nối dòng nho gia.
Đầu lòng hai ả tố nga,
Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân.
BẢN CHỮ NÔM: TRUYỆN KIỀU (NGUYỄN DU)
TRUY?N KI?U
II. Sự nghiệp văn học.
1. Các sáng tác chính.
b. Sáng tác bằng chữ Nôm.

Tác phẩm:
Truyện Kiều: 3254 câu lục bát
Văn chiêu hồn: 184 câu lục bát
=> Là những kiệt tác của Nguyễn Du thể hiện tận cùng niềm thương mến của ông dành cho mọi kiếp người đặc biệt là người phụ nữ.
2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du.
Đặc điểm nội dung.
+ Tình cảm chân thành, niềm cảm thông sâu sắc với cuộc sống, con người đặc biệt là những kiếp người đau khổ.
+ Những khái quát mang tính triết lý về cuộc đời, thân phận con người.
+ Khái quát bản chất tàn bạo của xã hội phong kiến.
2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Du.
b. Đặc điểm nghệ thuật.
- Thể thơ: phong phú
+ Thơ chữ Hán của Nguyễn Du sử dụng linh hoạt nhiều thể thơ ( Ngũ ngôn cổ thi, thất ngôn luật, ca, hành.)
+ Thơ chữ Nôm của ông, đặc biệt là Truyện Kiều đã làm giàu đẹp thêm cho ngôn ngữ dân tộc và đưa thể loại truyện thơ viết bằng thể lục bát lên đến đỉnh cao.
- Ngôn ngữ: điêu luyện, trong sáng, trau chuốt, giàu sức biểu cảm ( ngôn ngữ bác học, ngôn ngữ bình dân) => làm cho tiếng nói dân tộc thêm giàu đẹp.
Phần I: Tác giả.

I. Cuộc đời.
II. Sự nghiệp văn học.
1. Các sáng tác chính.
a. Sáng tác bằng chữ Hán
b. Sáng tác bằng chữ Nôm
2. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật.
a. Đặc điểm nội dung
b. Đặc điểm nghệ thuật
III. Tổng kết.
Nguyễn Du là một nhà thơ nhân đạo chủ nghĩa; sự nghiệp thơ văn của Nguyễn Du là sự nghiệp của một đại thi hào - một thiên tài văn học.
Truyện Kiều Nguyễn Du
Luyện tập:

Dòng nào dưới đây giải thích đúng lý do vì sao Nguyễn Du được coi là nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn của văn học Trung đại ?
A. Cảm thông sâu sắc với những đau khổ của con người đồng thời lên án những thế lực chà đạp lên quyền sống con người .
B. Thể hiện khát vọng tự do công lý, hạnh phúc cho con người .
C. Trân trọng giá trị tinh thần và người sáng tạo ra giá trị tinh thần.
D. Tất cả các ý kiến trên
Đáp án: D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)