Tuần 28. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Tuần 28. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
HỘI GIẢNG 26/3
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP 10A1
TiẾT 84: Tiếng Việt
Phong cách ngôn ngữ
nghệ thuật
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
- Ngữ liệu 1:
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Sen là cây mọc ở nước, lá tròn to, hoa màu trắng hay hồng, nhị vàng hương thơm nhẹ, hạt dùng để ăn.(Từ điển Tiếng Việt )
- Ngữ liệu 2:
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
(Ca dao)
Em hãy so sánh 2 ngữ liệu và rút ra nhận xét?
Tiết 84:
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
- Giống nhau:
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Cùng nói về cây sen
- Khác nhau:
+Ngữ liệu 1:
Sử dụng kiểu câu tường thuật
+Ngữ liệu 2:
Sử dụng ngôn ngữ thơ
Vậy ngôn ngữ nghệ thuật là gì?
Không có các biện pháp nghệ thuật
cung cấp thông tin
Dùng các biện pháp nghệ thuật để diễn đạt
cung cấp thông tin, có giá trị thẩm mĩ
Tiết 84:
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
2. Khái niệm
Ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ chủ yếu dùng trong các tác phẩm văn chương, không chỉ có chức năng thông tin mà còn thoả mãn nhu cầu thẩm mĩ của con người.
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
Vì sao cùng lấy ngôn ngữ tự nhiên hàng ngày làm chất liệu nhưng ngôn ngữ nghệ thuật lại có chức năng thẩm mĩ so với ngôn ngữ sinh hoạt, ngôn ngữ khoa học?
Ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ được tổ chức, sắp xếp, lựa chọn, tinh luyện từ ngôn ngữ thường ngày và đạt được giá trị nghệ thuật – thẩm mĩ.
2. Khái niệm
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
3. Phạm vi sử dụng
2. Khái niệm
3. Phạm vi sử dụng
Ngôn ngữ nghệ thuật được sử dụng trong những văn bản nào?
Ngôn ngữ nghệ thuật
Văn bản nghệ thuật. (Chủ yếu)
Lời nói
hằng ngày.
Văn bản thuộc phong cách khác.
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
4. Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật
2. Khái niệm
3. Phạm vi sử dụng
4. Phân loại
- Ngữ liệu 1:
"... ? dú cú m?t con sụng l?n, trờn sụng b?c m?t cỏi c?u di u?c hon nghỡn thu?c, giú tanh, súng xỏm, hoi l?nh th?u xuong. Hai bờn c?u cú d?n v?n qu? D? Xoa m?t xanh túc d?, hỡnh dỏng nanh ỏc. Hai con qu? dựng gụng di, th?ng l?n gụng trúi T? Van m gi?i di r?t nhanh."
(Trớch "Chuy?n ch?c phỏn s? d?n T?n Viờn"- Ng? van 10 t?p II)
“Này thầy tiểu ơi!
Thầy như táo rụng sân đình
Em như gái dở đi rình của chua
Thầy tiểu ơi”
(Trích chèo quan âm Thị Kính)
- Ngữ liệu 2:
“ Gà eo óc gáy sương năm trống,
Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên.
Khắc giờ đằng đẵng như niên,
Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa ”.
(Trích "Tình cảnh lẻ loi của người
chinh phụ" - Ngữ văn 10 tập II)
- Ngữ liệu 3:
Xác định thể loại văn bản?
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
4. Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật
2. Khái niệm
3. Phạm vi sử dụng
4. Phân loại
Ngôn ngữ nghệ thuật trong văn bản nghệ thuật được chia thành 3 loại:
- Ngôn ngữ tự sự: truyện, kí,…
- Ngôn ngữ trữ tình: thơ, ca dao, vè,…
- Ngôn ngữ sân khấu: kịch, chèo,…
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
1. Khái niệm
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là loại phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn bản thuộc lĩnh vực văn chương (thơ, kịch, văn xuôi nghệ thuật …)
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có mấy đặc trưng cơ bản?
3 đặc trưng cơ bản:
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
Ngữ liệu 1:
“Để tránh cơn bão, tất cả tàu thuyền đều phải về bến neo đậu chắc chắn.”
Ngữ liệu 2:
Thuyền về có nhớ bến chăng
Em hãy phân tích và nhận xét về giá trị biểu đạt của “thuyền” – “bến” trong 2 ngữ liệu?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
Ngữ liệu 1:
“thuyền”, “bến” :
Ngữ liệu 2:
“thuyền”, “bến” :
a. Tính hình tượng
Chỉ người con trai và người con gái trong tình yêu
BPNT: không có
BPNT: ẩn dụ
Hình tượng NT
2 sự vật
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
b. Tính truyền cảm
a. Tính hình tượng
b. Tính truyền cảm
Xét ngữ liệu:
“Đau đớn thay phận đàn bà
Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung”
(“Truyện Kiều” – Nguyễn Du)
Cảm nhận của em khi đọc hai câu thơ trên?
Em hiểu thế nào là tính truyền cảm trong ngôn ngữ nghệ thuật?
- Tính truyền cảm trong ngôn ngữ nghệ thuật không chỉ diễn đạt cảm xúc của người viết mà còn gây hiệu quả lan truyền cảm xúc, tạo ra sự hoà đồng, giao cảm, cuốn hút đối với người đọc.
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
c. Tính cá thể:
a. Tính hình tượng
b. Tính truyền cảm
c. Tính cá thể
Xét ngữ liệu: (Bài tập 4 – SGK)
So sánh
Tác giả
Điểm
chung
Điểm riêng
Từ ngữ
Nhịp điệu
Hình tượng
Nguyễn
Khuyến
Lưu Trọng
Lư
Nguyễn
Đình
Thi
Cùng
viết
về
mùa
thu
Chỉ mức độ về khoảng
cách, màu sắc, trạng thái, hoạt động.
Dùng âm thanh để gợi cảm xúc.
Miêu tả trực tiếp hình ảnh và cảm xúc.
4/3
3/2
3/2+ 4/3+ 2/3...
Bầu trời bao la, trong sáng, tĩnh lặng, nhẹ nhàng.
Âm thanh xào xạc, lá vàng chuyển mùa.
Bầu trời thu tràn đầy sức sống mới.
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
c. Tính cá thể:
a. Tính hình tượng
b. Tính truyền cảm
c. Tính cá thể
Tính cá thể hoá là gì?
- Là khả năng sáng tạo những giọng điệu riêng, phong cách riêng của mỗi nhà văn, nhà thơ.
Cái gì đã tạo ra tính cá thể hoá trong sáng tạo nghệ thuật?
- Chính những biện pháp xử lí ngôn ngữ đã tạo ra giọng điệu riêng, phong cách nghệ thuật riêng của từng nhà văn trong sáng tạo nghệ thuật.
- Tính cá thể hoá còn thể hiện ở vẻ riêng của từng nhân vật, hình ảnh, …
Vai trò của tính cá thể hoá trong sáng tác nghệ thuật?
- Tính cá thể hoá tạo cho ngôn ngữ nghệ thuật những sáng tạo mới lạ, không trùng lặp.
Thông tin
Thẩm mỹ
Tổ chức, lựa chọn ngôn từ
Tính hình tượng
Tính truyền cảm
Tính cá thể
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
CỦNG CỐ
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Nh?ng phộp tu t? thu?ng du?c s? d?ng d? t?o ra tớnh hỡnh tu?ng c?a ngụn ng? ngh? thu?t l:
a. So sỏnh. c. Hoỏn d?.
b. ?n d?. d. C? a, b v c.
Câu 2: "Nh?t ký trong tự" /./ m?t t?m lũng nh? nu?c.
a. bi?u hi?n. c. ph?n ỏnh
b. canh cỏnh. d.. th?m du?m.
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI
Bài vừa học
- Nắm khái niệm và các đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
- Làm các bài tập còn lại trng SGK.
2. “Nỗi thương mình” (trích “Truyện Kiều” – Nguyễn Du)
- Vị trí đoạn trích.
- Phân tích tâm trạng của Kiều trong đoạn trích.
- Trả lời các câu hỏi SGK.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP 10A1
TiẾT 84: Tiếng Việt
Phong cách ngôn ngữ
nghệ thuật
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
- Ngữ liệu 1:
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Sen là cây mọc ở nước, lá tròn to, hoa màu trắng hay hồng, nhị vàng hương thơm nhẹ, hạt dùng để ăn.(Từ điển Tiếng Việt )
- Ngữ liệu 2:
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
(Ca dao)
Em hãy so sánh 2 ngữ liệu và rút ra nhận xét?
Tiết 84:
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
- Giống nhau:
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Cùng nói về cây sen
- Khác nhau:
+Ngữ liệu 1:
Sử dụng kiểu câu tường thuật
+Ngữ liệu 2:
Sử dụng ngôn ngữ thơ
Vậy ngôn ngữ nghệ thuật là gì?
Không có các biện pháp nghệ thuật
cung cấp thông tin
Dùng các biện pháp nghệ thuật để diễn đạt
cung cấp thông tin, có giá trị thẩm mĩ
Tiết 84:
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
2. Khái niệm
Ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ chủ yếu dùng trong các tác phẩm văn chương, không chỉ có chức năng thông tin mà còn thoả mãn nhu cầu thẩm mĩ của con người.
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
Vì sao cùng lấy ngôn ngữ tự nhiên hàng ngày làm chất liệu nhưng ngôn ngữ nghệ thuật lại có chức năng thẩm mĩ so với ngôn ngữ sinh hoạt, ngôn ngữ khoa học?
Ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ được tổ chức, sắp xếp, lựa chọn, tinh luyện từ ngôn ngữ thường ngày và đạt được giá trị nghệ thuật – thẩm mĩ.
2. Khái niệm
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
3. Phạm vi sử dụng
2. Khái niệm
3. Phạm vi sử dụng
Ngôn ngữ nghệ thuật được sử dụng trong những văn bản nào?
Ngôn ngữ nghệ thuật
Văn bản nghệ thuật. (Chủ yếu)
Lời nói
hằng ngày.
Văn bản thuộc phong cách khác.
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
4. Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật
2. Khái niệm
3. Phạm vi sử dụng
4. Phân loại
- Ngữ liệu 1:
"... ? dú cú m?t con sụng l?n, trờn sụng b?c m?t cỏi c?u di u?c hon nghỡn thu?c, giú tanh, súng xỏm, hoi l?nh th?u xuong. Hai bờn c?u cú d?n v?n qu? D? Xoa m?t xanh túc d?, hỡnh dỏng nanh ỏc. Hai con qu? dựng gụng di, th?ng l?n gụng trúi T? Van m gi?i di r?t nhanh."
(Trớch "Chuy?n ch?c phỏn s? d?n T?n Viờn"- Ng? van 10 t?p II)
“Này thầy tiểu ơi!
Thầy như táo rụng sân đình
Em như gái dở đi rình của chua
Thầy tiểu ơi”
(Trích chèo quan âm Thị Kính)
- Ngữ liệu 2:
“ Gà eo óc gáy sương năm trống,
Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên.
Khắc giờ đằng đẵng như niên,
Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa ”.
(Trích "Tình cảnh lẻ loi của người
chinh phụ" - Ngữ văn 10 tập II)
- Ngữ liệu 3:
Xác định thể loại văn bản?
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Xét ngữ liệu
I – Ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
4. Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật
2. Khái niệm
3. Phạm vi sử dụng
4. Phân loại
Ngôn ngữ nghệ thuật trong văn bản nghệ thuật được chia thành 3 loại:
- Ngôn ngữ tự sự: truyện, kí,…
- Ngôn ngữ trữ tình: thơ, ca dao, vè,…
- Ngôn ngữ sân khấu: kịch, chèo,…
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
1. Khái niệm
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là loại phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn bản thuộc lĩnh vực văn chương (thơ, kịch, văn xuôi nghệ thuật …)
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có mấy đặc trưng cơ bản?
3 đặc trưng cơ bản:
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
Ngữ liệu 1:
“Để tránh cơn bão, tất cả tàu thuyền đều phải về bến neo đậu chắc chắn.”
Ngữ liệu 2:
Thuyền về có nhớ bến chăng
Em hãy phân tích và nhận xét về giá trị biểu đạt của “thuyền” – “bến” trong 2 ngữ liệu?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
Ngữ liệu 1:
“thuyền”, “bến” :
Ngữ liệu 2:
“thuyền”, “bến” :
a. Tính hình tượng
Chỉ người con trai và người con gái trong tình yêu
BPNT: không có
BPNT: ẩn dụ
Hình tượng NT
2 sự vật
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
a. Tính hình tượng
a. Tính hình tượng
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
b. Tính truyền cảm
a. Tính hình tượng
b. Tính truyền cảm
Xét ngữ liệu:
“Đau đớn thay phận đàn bà
Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung”
(“Truyện Kiều” – Nguyễn Du)
Cảm nhận của em khi đọc hai câu thơ trên?
Em hiểu thế nào là tính truyền cảm trong ngôn ngữ nghệ thuật?
- Tính truyền cảm trong ngôn ngữ nghệ thuật không chỉ diễn đạt cảm xúc của người viết mà còn gây hiệu quả lan truyền cảm xúc, tạo ra sự hoà đồng, giao cảm, cuốn hút đối với người đọc.
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
c. Tính cá thể:
a. Tính hình tượng
b. Tính truyền cảm
c. Tính cá thể
Xét ngữ liệu: (Bài tập 4 – SGK)
So sánh
Tác giả
Điểm
chung
Điểm riêng
Từ ngữ
Nhịp điệu
Hình tượng
Nguyễn
Khuyến
Lưu Trọng
Lư
Nguyễn
Đình
Thi
Cùng
viết
về
mùa
thu
Chỉ mức độ về khoảng
cách, màu sắc, trạng thái, hoạt động.
Dùng âm thanh để gợi cảm xúc.
Miêu tả trực tiếp hình ảnh và cảm xúc.
4/3
3/2
3/2+ 4/3+ 2/3...
Bầu trời bao la, trong sáng, tĩnh lặng, nhẹ nhàng.
Âm thanh xào xạc, lá vàng chuyển mùa.
Bầu trời thu tràn đầy sức sống mới.
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Tiết 84:
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ bản
2. Các đặc trưng cơ bản
c. Tính cá thể:
a. Tính hình tượng
b. Tính truyền cảm
c. Tính cá thể
Tính cá thể hoá là gì?
- Là khả năng sáng tạo những giọng điệu riêng, phong cách riêng của mỗi nhà văn, nhà thơ.
Cái gì đã tạo ra tính cá thể hoá trong sáng tạo nghệ thuật?
- Chính những biện pháp xử lí ngôn ngữ đã tạo ra giọng điệu riêng, phong cách nghệ thuật riêng của từng nhà văn trong sáng tạo nghệ thuật.
- Tính cá thể hoá còn thể hiện ở vẻ riêng của từng nhân vật, hình ảnh, …
Vai trò của tính cá thể hoá trong sáng tác nghệ thuật?
- Tính cá thể hoá tạo cho ngôn ngữ nghệ thuật những sáng tạo mới lạ, không trùng lặp.
Thông tin
Thẩm mỹ
Tổ chức, lựa chọn ngôn từ
Tính hình tượng
Tính truyền cảm
Tính cá thể
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
CỦNG CỐ
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Nh?ng phộp tu t? thu?ng du?c s? d?ng d? t?o ra tớnh hỡnh tu?ng c?a ngụn ng? ngh? thu?t l:
a. So sỏnh. c. Hoỏn d?.
b. ?n d?. d. C? a, b v c.
Câu 2: "Nh?t ký trong tự" /./ m?t t?m lũng nh? nu?c.
a. bi?u hi?n. c. ph?n ỏnh
b. canh cỏnh. d.. th?m du?m.
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI
Bài vừa học
- Nắm khái niệm và các đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
- Làm các bài tập còn lại trng SGK.
2. “Nỗi thương mình” (trích “Truyện Kiều” – Nguyễn Du)
- Vị trí đoạn trích.
- Phân tích tâm trạng của Kiều trong đoạn trích.
- Trả lời các câu hỏi SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)