Tuần 28. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 28. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN BÌNH
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ LIÊN
LỚP 2
RỄ
GỐC
THÂN
CÀNH
LÁ
HOA
QUẢ
RỄ
GỐC
THÂN
CÀNH
HOA
LÁ
QUẢ
HOA
QUẢ
LÁ
HOA
QUẢ
LÁ
HOA
QUẢ
HOẠT ĐỘNG NHÓM
- Tìm những từ có thể dùng để
tả các bộ phận của cây.
Rễ cây :
- Nâu sẫm
- Dài
- Uốn lượn
- Ngoằn ngoèo
- Kì dị ….
Gốc cây :
- Sần sùi
- To
- Chắc nịch...
Thân cây :
- Phủ đầy gai...
- Cao
- Bạc phếch
- Xù xì
- Mảnh mai
Cành cây
- Khô héo...
- Um tùm
- Xum xuê
- Khẳng khiu
- Úa vàng...
Lá cây
- Tươi xanh
- Tươi tốt
- Xanh nõn
- Già úa
- Thơm ngát...
- Vàng tươi
- Tím thẫm
- Đỏ tươi
Hoa
- Chi chít...
- Đỏ ối
- Vàng rực
- Chín mọng
Quả
Rễ cây :
Gốc cây :
Thân cây :
Cành cây :
Lá :
Hoa :
Quả :
dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm...
to, sần sùi, chắc nịch...
cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai...
um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo...
tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng...
vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát...
vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít...
Khi tả về cây cối. Tùy theo đặc điểm bên ngoài của các bộ phận của cây ( hình dáng, kích thước , màu sắc … ) mà ta dùng các từ ngữ thích hợp để miêu tả cho chính xác.
KẾT LUẬN :
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
Luyện tập : Đặt câu.
- Trả lời câu hỏi : Để làm gì ?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây và trả lời các câu hỏi ấy.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ BÀI HỌC
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ LIÊN
LỚP 2
RỄ
GỐC
THÂN
CÀNH
LÁ
HOA
QUẢ
RỄ
GỐC
THÂN
CÀNH
HOA
LÁ
QUẢ
HOA
QUẢ
LÁ
HOA
QUẢ
LÁ
HOA
QUẢ
HOẠT ĐỘNG NHÓM
- Tìm những từ có thể dùng để
tả các bộ phận của cây.
Rễ cây :
- Nâu sẫm
- Dài
- Uốn lượn
- Ngoằn ngoèo
- Kì dị ….
Gốc cây :
- Sần sùi
- To
- Chắc nịch...
Thân cây :
- Phủ đầy gai...
- Cao
- Bạc phếch
- Xù xì
- Mảnh mai
Cành cây
- Khô héo...
- Um tùm
- Xum xuê
- Khẳng khiu
- Úa vàng...
Lá cây
- Tươi xanh
- Tươi tốt
- Xanh nõn
- Già úa
- Thơm ngát...
- Vàng tươi
- Tím thẫm
- Đỏ tươi
Hoa
- Chi chít...
- Đỏ ối
- Vàng rực
- Chín mọng
Quả
Rễ cây :
Gốc cây :
Thân cây :
Cành cây :
Lá :
Hoa :
Quả :
dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm...
to, sần sùi, chắc nịch...
cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai...
um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu ,khô héo...
tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng...
vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát...
vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít...
Khi tả về cây cối. Tùy theo đặc điểm bên ngoài của các bộ phận của cây ( hình dáng, kích thước , màu sắc … ) mà ta dùng các từ ngữ thích hợp để miêu tả cho chính xác.
KẾT LUẬN :
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
Luyện tập : Đặt câu.
- Trả lời câu hỏi : Để làm gì ?
3/ Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây và trả lời các câu hỏi ấy.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ BÀI HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: 6,88MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)