Tuần 28. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy

Chia sẻ bởi Lê Thị Nga | Ngày 14/10/2018 | 100

Chia sẻ tài liệu: Tuần 28. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP 2B
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?
DẤU CHẤM,DẤU PHẢY
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi :
Để làm gì ? Dấu chấm, dấu phẩy

Kiểm tra bài cũ:
* Chọn ý đúng
Những con thú nào thuộc
nhóm thú nguy hiểm
A. gấu, chồn, sư tử, bò rừng
B. hổ, lợn lòi, tê giác, hươu
C. chó sói, báo, cọp, gấu
Khoanh tròn vào chữ cái
tên các loài cá nước ngọt
a. cá trê, cá quả, cá nục
b. cá mè, cá chép, cá trê
c. cá tràu, cá diếc, cá trích
1. Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm
M: Lúa, ngô, khoai , sắn , ……
M: cam,nho,dưa,dừa,xoài, đu đủ,mít…..
M: xoan,mỡ, bồ đề , lim,thông,keo,…
M: bàng,phượng,băng lăng, …..
M: cúc,hồng, dào,mai,sen,đồng tiền,súng….loa kèn , ly, mười giờ,……
Cây lúa
Cây cam
Cây xoan
Cây bàng
Cây cúc
1. Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm
M: Lúa,
M: cam,
M: xoan,
M: bàng,
M: cúc,
Thảo luận nhóm
1. Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm
Cây lương thực-thực phẩm
Cây ngô
Cây đậu
Cây khoai
Cây sắn
CÂY LƯƠNG THỰC –THỰC PHẨM
LÚA
KHOAI TÂY
CÀ CHUA
BÍ ĐAO
Cây lương thực-thực phẩm
Bắp cải
Cà rốt
Dưa leo
Mồng tơi
Cây ăn quả
Cây mận
( ROI )
Cây lê
Măng cụt
Sầu riêng
CÂY ĂN QUẢ
Cây lấy gỗ
Cây lim
Cây thông
Cây sến
Cây tre
Chò
Pơ- mu
Lim
CÂY LẤY GỖ
Cây bóng mát
Cây phượng
Cây đa
Bằng lăng
Xà cừ
Cây bóng mát
Lộc vừng
Bàng
Bằng lăng
Phượng vĩ
Cây hoa
Hoa hồng
Hoa mai
Hoa sen
Thược dược
CÂY HOA
HƯỚNG DƯƠNG
CÚC
SÚNG
ĐỒNG TIỀN
2.Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
M:
+Người ta trồng cây cam để làm gì?
Người ta trồng cây cam để ăn quả.
2.Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
+Người ta trồng cây bàng để làm gì?
Người ta trồng cây bàng để sân trường có
bóng mát cho học sinh vui chơi.
2.Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
-Người ta trồng cây lê để làm gì?
Người ta trồng cây lê để ăn quả.
2.Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Người ta trồng cây lim để làm gì?
Người ta trồng cây lim để lấy gỗ.
2.Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Bạn trồng cây cúc để làm gì?
Mình trồng cây cúc để lấy hoa, làm cảnh .
3. Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống?
Chiều qua Lan nhận được thư bố Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Nhưng Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư: “ Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về bố con mình có cam ngọt ăn nhé!”
,
.
,
Trò chơi ô chữ
1
C
Â
Y
N
G
Ô
2
C
Â
Y
L
Ú
A
3
Y
Â
D
K
H
O
A
I
L
A
N
G
4
Q
U

G

C
5
C
Â
Y
C
H
U

I
6
Q
U

V

I
C
Â
Y
C

I
Câu 1
Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài cây
có trong các câu thơ sau:
Có cây mà chăng có cành
Có hai thằng bé dập dềnh hai bên
(Là cây gì?)
Cây ngô
Câu 2
Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài cây
có trong các câu thơ sau:
Cây gì bé nhỏ
Hạt nó nuôi người
Tháng năm, tháng mười
Cả làng đi gặt
(Là cây gì?)
Cây lúa
Câu 3
Là từ có 12 chữ cái chỉ tên một loài cây
có trong các câu thơ sau:
Tự nhiên cắt khúc mà chôn
Bữa sau sống dậy đẻ con từng bầy
(Là cây gì?)
Dây khoai lang
Câu 4
Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài quả
có trong các câu thơ sau:
Quanh mình tua tủa những gai
Xanh thì xanh lét chẳng ai muốn dùng
Chín thì rực rỡ lửa hồng
Tấm lòng son sắt bạn cùng nước non
(Là quả gì?)
Quả gấc
Câu 5
Là từ có 8 chữ cái chỉ tên một loài cây
có trong các câu thơ sau:
Cây gì chỉ có một hoa
Quanh năm kết trái nõn nà vàng thơm
Lá to che rợp góc sân
Xum xuê, con cháu quây quần bên nhau.
(Là cây gì?)
Cây chuối
Câu 6
Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài quả
có trong các câu thơ sau:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn son
(Là quả gì?)
Quả vải
Trò chơi ô chữ
1
C
Â
Y
N
G
Ô
2
C
Â
Y
L
Ú
A
3
Y
Â
D
K
H
O
A
I
L
A
N
G
4
Q
U

G

C
5
C
Â
Y
C
H
U

I
6
Q
U

V

I
C
Â
Y
C

I
CHÀO TẠM BIỆT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 9,93MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)