Tuần 28. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chín |
Ngày 10/05/2019 |
173
Chia sẻ tài liệu: Tuần 28. MRVT: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Trịnh Thị Liền
TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ !
CHÀO CÁC EM
KNH
TH?Y
M?N
B?N
CHAM
NGOAN
H?C
GI?I
Giáo viên: NGUYỄN THỊ CHÍN
Lớp : 2A
Câu 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?”
- Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
Câu 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”
- Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
nở đỏ rực hai bên bờ sông
Vì mưa to
Tuần 28 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Kể tên các loại cây mà em biết theo nhóm
a) Cây lương thực, thực phẩm. M: lúa
b) Cây ăn quả. M: cam
c) Cây lấy gỗ. M: xoan
d) Cây bóng mát. M: bàng
đ) Cây hoa. M: cúc
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
Cây lúa
Cây sắn
Cây khoai lang
Cây su hào
Cây cà rốt
Cây rau cải
Cây bắp
Cây bí đao
Cây dưa leo
1
2
3
5
6
4
9
8
7
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
Cây cam
Cây xoài
Cây đu đủ
Cây mận
Cây mít
1
2
5
4
3
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
Cây thông
Cây chò
Cây lim
Cây kiềng kiềng
Cây xoan
Cây sến
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…
Cây bàng
Cây phượng
Cây xà cừ
Cây bằng lăng
Cây đa
Cây hoa sữa
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…
bàng, phượng vĩ, đa, si, hoa sữa, bằng lăng, xà cừ…
Cây hoa hồng
Cây hoa hướng dương
Cây hoa mai
Cây hoa cúc
Cây hoa sen
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, dưa hấu, mít, đu đủ, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…
bàng, phượng vĩ, đa, si, hoa sữa, bằng lăng, xà cừ…
cúc, đào, mai, hồng, lan, huệ, sen, súng, thược dược, đồng tiền, lay-ơn, hướng dương, phong lan, hoa giấy, tường vi, mười giờ…
Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1, hỏi – đáp theo mẫu sau:
- Người ta trồng cây cam để làm gì?
- Người ta trồng cây cam để ăn quả.
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
,
,
.
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
TRÒ CHƠI
Chọn đúng, nhanh những cây thuộc cây lương thực, thực phẩm và những cây thuộc cây ăn quả.
Chào tạm biệt các em
TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ !
CHÀO CÁC EM
KNH
TH?Y
M?N
B?N
CHAM
NGOAN
H?C
GI?I
Giáo viên: NGUYỄN THỊ CHÍN
Lớp : 2A
Câu 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?”
- Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
Câu 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”
- Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
nở đỏ rực hai bên bờ sông
Vì mưa to
Tuần 28 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Kể tên các loại cây mà em biết theo nhóm
a) Cây lương thực, thực phẩm. M: lúa
b) Cây ăn quả. M: cam
c) Cây lấy gỗ. M: xoan
d) Cây bóng mát. M: bàng
đ) Cây hoa. M: cúc
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
Cây lúa
Cây sắn
Cây khoai lang
Cây su hào
Cây cà rốt
Cây rau cải
Cây bắp
Cây bí đao
Cây dưa leo
1
2
3
5
6
4
9
8
7
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
Cây cam
Cây xoài
Cây đu đủ
Cây mận
Cây mít
1
2
5
4
3
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
Cây thông
Cây chò
Cây lim
Cây kiềng kiềng
Cây xoan
Cây sến
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…
Cây bàng
Cây phượng
Cây xà cừ
Cây bằng lăng
Cây đa
Cây hoa sữa
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…
bàng, phượng vĩ, đa, si, hoa sữa, bằng lăng, xà cừ…
Cây hoa hồng
Cây hoa hướng dương
Cây hoa mai
Cây hoa cúc
Cây hoa sen
Cây
lương thực, thực phẩm
Cây lấy gỗ
Cây
bóng mát
Cây
Ăn quả
Cây hoa
lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…
cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, dưa hấu, mít, đu đủ, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…
xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…
bàng, phượng vĩ, đa, si, hoa sữa, bằng lăng, xà cừ…
cúc, đào, mai, hồng, lan, huệ, sen, súng, thược dược, đồng tiền, lay-ơn, hướng dương, phong lan, hoa giấy, tường vi, mười giờ…
Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1, hỏi – đáp theo mẫu sau:
- Người ta trồng cây cam để làm gì?
- Người ta trồng cây cam để ăn quả.
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
,
,
.
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
- ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
TRÒ CHƠI
Chọn đúng, nhanh những cây thuộc cây lương thực, thực phẩm và những cây thuộc cây ăn quả.
Chào tạm biệt các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chín
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)