Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Người thực hiện : Nguy?n Th? Th?y
Tru?ng Ti?u h?c Tõn L?p A
Kiểm tra bài cũ
1) Tìm 3 từ có tiếng biển: .
2) Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong câu sau:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
* Vì sao cây cỏ héo khô?
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
cá chim
cá chép
cá quả( cá chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Đội A: Đội B:
Con tôm
Con ba ba
Con sứa
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
Các con vật sống ở nước ngọt: cá chép, Cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, tôm, cua, trai, hến, đỉa, ba ba, rùa, cá sấu,…
Các con vật sống ở nước mặn: cá thu, cá chim, cá nụ, cá nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển, tôm biển, cua biển, ốc biển, vích, …
Các con vật sống ở nước lợ: cá vược, rươi, cá đối, cá tra, cá hồng, cá chim trắng,…
Cá kiếm
Thú mỏ vịt
Thú mỏ vịt
Cá ngựa
Thú mỏ vịt
Cá sấu
Cá mập
Hà mã
Cá rô
Cá đối
Cá bống
Lươn
Con ốc
Cá vược
Bài 3 : Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy.
Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
,
,
,
,
TRề CHOI
D? VUI V?I CC ễ S?
1
2
3
4
Mắt lồi, mồm rộng
Sấm động mưa rào
Tắm mát rủ nhau
Hát bài ộp ộp …
(là con gì?)
Câu đố
Tên nghe là chúa sơn lâm
Sống nơi biển cả mênh mông vẫy vùng.
Sư tử biển
Đố là con gì?
,
Tám sào chống cạn
Hai nạng chống xiên
Cặp mắt láo liên
Cái đầu không có
( Là con gì )
Con cua
Câu đố
Sưu tầm tranh ảnh về các loi vật sống dưới nước
Chú ý sử dụng đúng dấu phẩy khi viết câu.
Người thực hiện : Nguy?n Th? Th?y
Tru?ng Ti?u h?c Tõn L?p A
Kiểm tra bài cũ
1) Tìm 3 từ có tiếng biển: .
2) Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong câu sau:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
* Vì sao cây cỏ héo khô?
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
cá chim
cá chép
cá quả( cá chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Đội A: Đội B:
Con tôm
Con ba ba
Con sứa
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
Các con vật sống ở nước ngọt: cá chép, Cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, tôm, cua, trai, hến, đỉa, ba ba, rùa, cá sấu,…
Các con vật sống ở nước mặn: cá thu, cá chim, cá nụ, cá nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển, tôm biển, cua biển, ốc biển, vích, …
Các con vật sống ở nước lợ: cá vược, rươi, cá đối, cá tra, cá hồng, cá chim trắng,…
Cá kiếm
Thú mỏ vịt
Thú mỏ vịt
Cá ngựa
Thú mỏ vịt
Cá sấu
Cá mập
Hà mã
Cá rô
Cá đối
Cá bống
Lươn
Con ốc
Cá vược
Bài 3 : Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy.
Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
,
,
,
,
TRề CHOI
D? VUI V?I CC ễ S?
1
2
3
4
Mắt lồi, mồm rộng
Sấm động mưa rào
Tắm mát rủ nhau
Hát bài ộp ộp …
(là con gì?)
Câu đố
Tên nghe là chúa sơn lâm
Sống nơi biển cả mênh mông vẫy vùng.
Sư tử biển
Đố là con gì?
,
Tám sào chống cạn
Hai nạng chống xiên
Cặp mắt láo liên
Cái đầu không có
( Là con gì )
Con cua
Câu đố
Sưu tầm tranh ảnh về các loi vật sống dưới nước
Chú ý sử dụng đúng dấu phẩy khi viết câu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: 2,29MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)