Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Chia sẻ bởi Võ Nguyễn Huỳnh Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TRƯỜNG TIỂU HỌC THIÊN HỘ DƯƠNG
LỚP : 2/1
Phân môn : Luyện từ và câu
Bài : - Từ ngữ về sông biển
- Dấu phẩy
HỌ VÀ TÊN : NGUYỄN THỊ THU GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP MỸ THO
1. Em hãy tìm các từ ngữ
có tiếng "biển".
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới :
a. Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
b. Đàn bò béo tròn vì được chăm sóc tốt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
-TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
-DẤU PHẨY
1. Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp :
a. Cá nước mặn (cá biển)
M :
cá nục
b. Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao )
M :
cá chép
CÁ CHIM
CÁ NỤC
CÁ QUẢ
CÁ TRÊ
CÁ CHÉP
CÁ CHUỒN
CÁ THU
Cá mè
CÁ THU
CÁ MÈ
CÁ CHÉP
CÁ CHUỒN
CÁ TRÊ
CÁ CHIM
CÁ NỤC
CÁ QUẢ (CÁ CHUỐI, CÁ LÓC)
Cá nước mặn
(cá biển)
Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ,ao)
- Cá chim
- Cá thu
- Cá chuồn
- Cá nục
- Cá chép
- Cá mè
- Cá trê
- Cá quả (chuối)
TÔM
SỨA BIỂN
BA BA
2. Kể tên các con vật
sống dưới nước :
M :
tôm, sứa, ba ba, .
AI NHANH HƠN ?
TRÒ CHƠI :
3
4
12
6
9
3
1
2
4
5
7
8
10
11
HẾT GIỜ !!!
Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG
3. Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4
còn thiếu dấu phẩy ?
,
,
,
,
CỦNG CỐ
Em hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp :
a. Tôm sống được ở sông hồ ao và biển.
b. Cá heo thông minh tốt bụng đáng yêu.
,
,
,
,
*Một số câu ca dao, tục ngữ có tên các con vật sống dưới nước :
1. Cá chuối đắm đuối vì con.
Cá chuối
2. Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
Cá
3.Lươn ngắn lại chê trạch dài
Lươn
trạch
Thơn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.
Thờn bơn
trai
TẬP THỂ LỚP 2/1
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC NÀY.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THIÊN HỘ DƯƠNG
LỚP : 2/1
Phân môn : Luyện từ và câu
Bài : - Từ ngữ về sông biển
- Dấu phẩy
HỌ VÀ TÊN : NGUYỄN THỊ THU GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP MỸ THO
1. Em hãy tìm các từ ngữ
có tiếng "biển".
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới :
a. Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
b. Đàn bò béo tròn vì được chăm sóc tốt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
-TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
-DẤU PHẨY
1. Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp :
a. Cá nước mặn (cá biển)
M :
cá nục
b. Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao )
M :
cá chép
CÁ CHIM
CÁ NỤC
CÁ QUẢ
CÁ TRÊ
CÁ CHÉP
CÁ CHUỒN
CÁ THU
Cá mè
CÁ THU
CÁ MÈ
CÁ CHÉP
CÁ CHUỒN
CÁ TRÊ
CÁ CHIM
CÁ NỤC
CÁ QUẢ (CÁ CHUỐI, CÁ LÓC)
Cá nước mặn
(cá biển)
Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ,ao)
- Cá chim
- Cá thu
- Cá chuồn
- Cá nục
- Cá chép
- Cá mè
- Cá trê
- Cá quả (chuối)
TÔM
SỨA BIỂN
BA BA
2. Kể tên các con vật
sống dưới nước :
M :
tôm, sứa, ba ba, .
AI NHANH HƠN ?
TRÒ CHƠI :
3
4
12
6
9
3
1
2
4
5
7
8
10
11
HẾT GIỜ !!!
Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG
3. Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4
còn thiếu dấu phẩy ?
,
,
,
,
CỦNG CỐ
Em hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp :
a. Tôm sống được ở sông hồ ao và biển.
b. Cá heo thông minh tốt bụng đáng yêu.
,
,
,
,
*Một số câu ca dao, tục ngữ có tên các con vật sống dưới nước :
1. Cá chuối đắm đuối vì con.
Cá chuối
2. Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
Cá
3.Lươn ngắn lại chê trạch dài
Lươn
trạch
Thơn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.
Thờn bơn
trai
TẬP THỂ LỚP 2/1
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC NÀY.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Nguyễn Huỳnh Thảo
Dung lượng: 5,51MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ZIP
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)