Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Vinh | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Môn: Tiếng Việt
Phân môn: Luyện từ và câu
Người thực hiện: .........................Hà
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
BÀI CŨ
Tìm 3 từ có tiếng “biển”.
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
a. Hôm qua, bạn An nghỉ học vì bị ốm.
b. Cây cỏ khô héo vì hạn hán.
Vì sao bạn An bị ốm?
Vì sao cây cỏ khô héo?
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
KHỞI ĐỘNG
Nếu thêm một sẽ thành mười.
Nhưng đây lại chính là người nhân lên.
Buồn cười ai khéo đặt tên.
Nếu chưa làm tính sẽ nguyên tên chàng.
( Là con gì )
Tám sào chống cạn.
Hai nạng chống xiên.
Cặp mắt láo liên.
Cái đầu không có.
( Là con gì )
Ba Ba
Cua
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
HOẠT ĐỘNG 1
Mở rộng vốn từ: Từ Ngữ về sông biển.
Cá nục
Cá thu
Cá chim
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Cá mè
Cá trê
1. Hãy viết tên cá loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
HOẠT ĐỘNG 1
Mở rộng vốn từ: Từ Ngữ về sông biển.
Cá thu
1. Hãy viết tên cá loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Cá mè
Cá chép
Cá chim
Cá trê
Cá chuồn
Cá nục
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá nục
Cá thu
Cá chim
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Cá mè
Cá trê
Cá nục
Cá thu
Cá chim
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Cá mè
Cá trê
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
HOẠT ĐỘNG 1
Mở rộng vốn từ: Từ Ngữ về sông biển.
Cá nước mặn (cá biển)
Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)
M: cá nục
cá thu
cá chuồn
cá chim
M: cá chép
cá mè
cá trê
cá quả (cá chuối, cá lóc)
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
HOẠT ĐỘNG 1
Mở rộng vốn từ: Từ Ngữ về sông biển.
Cá nục
Cá thu
Cá chim
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Cá mè
Cá trê
1. Hãy viết tên cá loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Cá nục
Cá thu
Cá chim
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Cá mè
Cá trê
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
HOẠT ĐỘNG 1
Mở rộng vốn từ: Từ Ngữ về sông biển.
2. Kể tên các con vật sống dưới nước:
Ba ba
Con sứa
Con tôm
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
HOẠT ĐỘNG 1
Mở rộng vốn từ: Từ Ngữ về sông biển.
2. Kể tên các con vật sống dưới nước:
Hết giờ rồi
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện tập về dấu phẩy.
3. Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 thiếu dấu phẩy:
Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
,
,
,
,
Thứ ngày tháng năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy
Tiết luyện từ và câu hôm nay chúng ta đã tìm hiểu những gì.
-Các em cần sưu tầm tranh ảnh về những con vật sống ở dưới nước.
-Chú ý sử dụng đúng dấu phẩy khi viết câu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hữu Vinh
Dung lượng: 3,96MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)