Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

Chia sẻ bởi Trần Thiện Hải | Ngày 14/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: PHẠM THỊ THANH
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP 2A
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2
BÀI: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY (TIẾT 26)
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Tìm các từ ngữ có tiếng biển.
Từ ngữ có tiếng biển: biển cả, biển khơi, tàu biển, sóng biển, bãi biển, cá biển, tôm biển, cua biển, …
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Cá nục
Cá thu
Cá mè
Cá chim
Cá chép
Cá trê
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá thu
Cá trê
Cá mè
Cá chim
Cá chuồn
Cá nục
Cá quả( cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá (vừa quan sát) vào nhóm thích hợp:
a) Cá nước mặn
b) Cá nước ngọt
(Cá biển).
(Cá ở sông, hồ, ao).
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Cá chép
Cá thu
Cá trê
Cá mè
Cá chim
Cá chuồn
Cá nục
Cá quả ( cá lóc, cá chuối)
cá nục
Cá chép
cá chép
cá thu,
cá mè,
cá chuồn,
cá trê,
cá chim
cá quả
Bài 1: Bảng phân loại cá nước mặn và cá nước ngọt.
Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
M:
tôm,
sứa,
ba ba, …
Trò chơi: Thi tiếp sức
Cách chơi, luật chơi
Có 2 đội chơi, mỗi đội gồm 3 em. Sau khi nghe dứt hiệu lệnh, lần lượt từng em của mỗi đội chạy nhanh viết tên 1 con vật sống dưới nước lên bảng lớp. Khi viết xong, em đó chạy về đưa phấn cho bạn đứng liền sau mình rồi đứng cuối hàng. Bạn vừa nhận viên phấn lại chạy lên viết tên 1 con vật khác sống dưới nước. Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi hết thời gian 2 phút. Đội nào ghi được nhiều tên con vật sống ở dưới nước hơn thì đội đó thắng cuộc. Nếu mỗi lần, em nào ghi từ 2 con vật trở lên thì em đó phạm luật và phải dừng cuộc chơi.
cá voi xanh
cá rồng vằn
cá mập trắng
cá kiếm
Sao biển
Lợn biển
Hải cẩu
Lươn biển
Cá bống
Lươn
Con ốc
Cá vược
Thú mỏ vịt
Thú mỏ vịt
Cá ngựa
Thú mỏ vịt
Cá sấu
Bài 2: Một số con vật sống ở dưới nước:
Cá voi xanh, cá rồng vằn, cá kiếm, cá mập trắng, sao biển, lợn biển, hải cẩu, lươn biển, thú mỏ vịt, ốc, cua, cá diếc, cá rô, cá trôi, cá cờ, …
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Các em đang xem đoạn phim nói về các con vật sống dưới nước.
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Traờng treõn soõng treõn ủo�ng treõn laứng queõ, toõi ủaừ thaỏy nhie�u. Chổ coự traờng treõn bieồn luực mụựi moùc thỡ ủaõy laứ la�n ủa�u tieõn toõi ủửụùc thaỏy. Maứu traờng nhử maứu loứng ủoỷ trửựng moói luực moọt saựng ho�ng leõn. Caứng leõn cao, traờng caứng nhoỷ da�n caứng vaứng da�n caứng nheù da�n.
Bài 3:
Nh?ng chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?

Trang trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều.
,
,
Câu 1:
Câu 4:
Càng lên cao, trang càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
,
,
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 3: Đoạn văn hoàn chỉnh như sau:

Trăng trên sông , trên đồng , trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần , càng vàng dần , càng nhẹ dần.
Theo Trần Hoài Dương.
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
DẶN DÒ:
- Xem lại các bài đã làm.
- Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về các loài cây. Dấu chấm, dấu phẩy.

Kớnh chỳc cỏc th?y cụ s?c kh?e, h?nh phỳc,
chỳc cỏc em cham ngoan, h?c gi?i.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thiện Hải
Dung lượng: 3,07MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)