Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Quý |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Luyện từ và câu
B ÀI CŨ:
1/ Tìm 3 t? có tiếng " biển".
Từ ngữ về sông biển-Đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao?
2/ Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau:
Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy
PHẦN I
cá chim
cá chép
cá quả( cá chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy
cá chim
cá chép
cá quả( cá chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
Con tôm
Con ba ba
Con sứa
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy
Cá kiếm
Thú mỏ vịt
Thú mỏ vịt
Cá ngựa
Thú mỏ vịt
Cá sấu
Cá mập
Hà mã
Cá rô
Cá đối
Cá bống
Lươn
Con ốc
Cá vược
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy ?
Traờng treõn soõng treõn ủong treõn laứng queõ, toõi ủaừ thaỏy nhieu. Chổ coự traờng treõn bieồn luực mụựi moùc thỡ ủaõy laứ lan ủau tieõn toõi ủửụùc thaỏy. Maứu traờng nhử maứu loứng ủoỷ trửựng moói luực moọt saựng hong leõn. Caứng leõn cao, traờng caứng nhoỷ dan caứng vaứng dan caứng nheù dan.
,
,
,
,
PHẦN II
TRÒ CHƠI
LẬT Ô SỐ ĐOÁN HÌNH NỀN
1
2
3
4
Mắt lồi, mồm rộng
Sấm động mưa rào
Tắm mát rủ nhau
Hát bài ộp ộp …
(là con gì?)
Câu đố
Con ếch
Tên nghe là chúa sơn lâm
Sống nơi biển cả mênh mông vẫy vùng.
Sư tử biển
Đố là con gì?
,
( Là con gì? )
Con cua
Câu đố
Con gì tám cẳng, hai càng
Chẳng đi mà lại bò ngang cả ngày.
Xem lại bài.
Chuẩn bị bài " Ôn tập"
Dặn dò
Luyện từ và câu
B ÀI CŨ:
1/ Tìm 3 t? có tiếng " biển".
Từ ngữ về sông biển-Đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao?
2/ Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau:
Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy
PHẦN I
cá chim
cá chép
cá quả( cá chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy
cá chim
cá chép
cá quả( cá chuối, cá lóc)
cá chuồn
cá mè
cá nục
cá thu
cá trê
Con tôm
Con ba ba
Con sứa
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy
Cá kiếm
Thú mỏ vịt
Thú mỏ vịt
Cá ngựa
Thú mỏ vịt
Cá sấu
Cá mập
Hà mã
Cá rô
Cá đối
Cá bống
Lươn
Con ốc
Cá vược
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy ?
Traờng treõn soõng treõn ủong treõn laứng queõ, toõi ủaừ thaỏy nhieu. Chổ coự traờng treõn bieồn luực mụựi moùc thỡ ủaõy laứ lan ủau tieõn toõi ủửụùc thaỏy. Maứu traờng nhử maứu loứng ủoỷ trửựng moói luực moọt saựng hong leõn. Caứng leõn cao, traờng caứng nhoỷ dan caứng vaứng dan caứng nheù dan.
,
,
,
,
PHẦN II
TRÒ CHƠI
LẬT Ô SỐ ĐOÁN HÌNH NỀN
1
2
3
4
Mắt lồi, mồm rộng
Sấm động mưa rào
Tắm mát rủ nhau
Hát bài ộp ộp …
(là con gì?)
Câu đố
Con ếch
Tên nghe là chúa sơn lâm
Sống nơi biển cả mênh mông vẫy vùng.
Sư tử biển
Đố là con gì?
,
( Là con gì? )
Con cua
Câu đố
Con gì tám cẳng, hai càng
Chẳng đi mà lại bò ngang cả ngày.
Xem lại bài.
Chuẩn bị bài " Ôn tập"
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Quý
Dung lượng: 1,76MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)