Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

Chia sẻ bởi Lê Thị Diệu Hiền | Ngày 10/05/2019 | 209

Chia sẻ tài liệu: Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Nguyễn Công Sáu
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV: Lê Thị Diệu Hiền
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
LỚP HAI
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
KIỂM TRA
1
3
2
4
Luyện từ và câu
Câu hỏi số 1
1.Tìm các từ ngữ có tiếng biển
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Câu hỏi số 2
Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau:
Chúng em không đi lao động được vì trời mưa to.
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Câu hỏi số 3
Chọn ý đúng:
Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi gọi là:
A . sông B. suối C. hồ
B
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Câu hỏi số 4
Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Vì sao?
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Cá nước mặn ( cá biển) M: cá nục
Cá nước ngọt ( cá ở sông, ao, hồ ) M : cá chép
1
2
3
4
6
5
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
Cá thu
cá mè
Cá chép
Cá chuồn
Cá quả
Cá trê
Cá chim
Cá nục
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Trao đổi nhóm hai
cá nục
cá chép
SGK/73
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
cá chuồn
1
cá quả ( cá chuối,cá lóc)
cá thu
cá trê
cá mè
cá chim
M : cá nục
cá trích, cá ngừ ,cá hố
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
cá diếc, cá chình ,cá rô
M : cá chép
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
M : tôm, sứa, ba ba,…
Bài 2: Kể tên các con vật sống dưới nước
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
1
3
2
1
ba ba
Sứa
tôm
2
3
4
5
lợn biển
6
7
cá mập
rắn nước
sư tử biển
Con vật sống
dưới nước
1
1
2
3
8
2
3
4
5
6
7
8
hải cẩu
cá trắm
hến
cá kiềm
Thảo luận nhóm
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
M : tôm, sứa, ba ba,…
Cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, ốc,tôm,
cua, trai, hến, đỉa, rắn nước, baba, rùa, cá hồi, cá thờn
bơn, cá voi, cá mập, cá heo, hà mã, cá sấu, sư tử biển,
hải cẩu, lợn biển, sứa, sao biển
Bài 2: Kể tên các con vật sống dưới nước
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều.
Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên.
Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng
vàng dần càng nhẹ dần.
,
,
,
,
Bài 3 : Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
Bài tập củng cố
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Trò chơi: Người chiến thắng
Câu 1: Cá trắm là cá nước ngọt.
Đúng
Sai
Câu 2: Cá mè sống ở biển .
Đúng
Sai
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
Bài tập củng cố
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Trò chơi: Người chiến thắng
Câu 3 : Loài cá sống ở biển gọi là cá nước mặn
Đúng
Sai
Câu 4 :Nơi sâu nhất của biển gọi là:
a) bờ biển
b) đáy biển
Câu 6: Nhóm cá nước mặn:
cá mè, cá chép , cá nục
cá quả, cá trê, cá thu
cá chuồn, cá thu, cá ngừ
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
Bài tập củng cố
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Trò chơi: Người chiến thắng
Câu 5: Nhóm cá nước ngọt:
cá mè, cá lóc, cá nục
cá quả, cá trê, cá rô
cá chuồn, cá mè, cá chuối
b
c
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
DẤU PHẨY
Xem sách trang 73
Bài về nhà:
Ôn từ ngữ về sông biển
- Dấu phẩy
- Chuẩn bị trước tiết Tập làm văn: Đáp lời đồng ý
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Xin chân thành cám ơn!
Chúc các thầy cô giáo
và các em học sinh sức khoẻ!
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Diệu Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)